모임 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 모임 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 모임 trong Tiếng Hàn.

Từ 모임 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là họp, cuộc họp, lớp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 모임

họp

verb

모임에서 들은 훌륭한 음악에 대해 다시 한 번 감사의 말씀을 드립니다.
Một lần nữa, âm nhạc trong tất cả các phiên họp thật là tuyệt diệu.

cuộc họp

noun

사교 모임에서 술을 대접할 경우, 어떻게 슬기롭게 해야 합니까?
Cần có sự thận trọng nào nếu đãi rượu tại cuộc họp mặt?

lớp

noun

“교사 평의회 모임에서 우리는 음악이 어떻게 영을 초대하는지에 대해 이야기했어요.
Về sau, tôi dạy các em lớp Sunbeams.

Xem thêm ví dụ

더욱이, 지역 건축 위원회의 인도 아래 여러 팀의 자진 봉사자들은 숭배에 사용될 훌륭한 모임 장소를 건축하기 위해 기꺼이 자기들의 시간과 힘과 전문 지식을 제공합니다.
Ngoài ra, dưới sự chỉ dẫn của Ủy ban Xây cất Vùng, những toán người tình nguyện sẵn sàng dùng thì giờ, sức lực và khả năng của mình để xây những phòng họp dùng trong việc thờ phượng.
자신을 위한 것이라는 걸 깨달았기 때문이었죠. 그들은 보존 모임과 함께 발견한 이것이
Họ nhận ra rằng đây là một nguyên tắc phổ biến rằng họ đã tìm ra cách làm việc với cộng đồng nhằm bảo tồn nguồn lợi tự nhiên.
여러 해에 걸쳐, 여호와의 증인의 이러한 큰 모임이 대중에게 알려진 결과로 많은 사람이 왕국의 좋은 소식에 대해 배웠습니다.
Trong những năm qua, nhiều người biết tin mừng về Nước Trời là nhờ các hội nghị lớn này của Nhân Chứng Giê-hô-va được quảng bá và tổ chức công khai.
6 사교 모임에 참석하는 그리스도인들은 다양한 주제로 대화하거나 글을 낭독하거나 흥미로운 경험을 이야기할 수 있습니다.
6 Trong một cuộc họp mặt, tín đồ Đấng Christ có thể nói về nhiều đề tài, đọc lớn một tài liệu hoặc kể lại những kinh nghiệm hay.
최근에 남편 프레드는 처음으로 간증 모임에서 교회 회원이 되기로 했다고 발표하면서 저는 물론 그 자리에 있던 모든 사람을 놀라게 했습니다.
Mới đây, chồng tôi là Fred đã lần đầu tiên đứng trong một buổi họp chứng ngôn và làm cho tôi ngạc nhiên cùng mọi người ở đó sửng sốt khi anh loan báo rằng anh ấy đã quyết định để trở thành một tín hữu của Giáo Hội.
그들은 일요일이면 각자 음식을 준비해 와서 교회 모임 후에 함께 식사를 하고, 목요일 저녁에는 배구를 하기로 하며, 성전 방문 일정표를 만들고, 청소년들이 활동에 참여하도록 도울 방법을 함께 계획하기로 한다.
Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, và hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt.
마리아마는 사랑과 품위와 자신감이 넘치는 태도로 모임을 이끌었습니다. 저는 당연히 그 자매님이 교회에 들어온 지 오래되었을 것이라 짐작했습니다.
Mariama đã hướng dẫn với tình yêu thương, nét duyên dáng sự tin tưởng đến mức tôi nghĩ là thật dễ dàng để cho rằng chị đã là tín hữu lâu năm của Giáo Hội.
사랑하는 형제 자매 여러분, 여러분 중에는 예수 그리스도 후기 성도 교회 선교사의 초대로 이 모임에 참석하신 분들도 계실 것입니다.
Các anh chị em thân mến, một số anh chị em được những người truyền giáo của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô mời đến buổi họp này.
대개 이러한 모임은 가정집이나 그 밖의 편리한 장소에서 열립니다.
Những buổi nhóm này thường được tổ chức tại nhà riêng hoặc những nơi thuận tiện khác.
▪ 기념식 날인 4월 17일 일요일에는 야외 봉사를 위한 모임 외에는 어떤 모임도 열리지 않을 것이다.
▪ Vào ngày Lễ Tưởng Niệm (chủ nhật, ngày 17 tháng 4) sẽ không có bất cứ buổi họp nào ngoại trừ buổi nhóm rao giảng.
야외 봉사 모임이 성공적이 되기 위해 전도인들의 준비가 중요한 이유는 무엇입니까?
Tại sao việc các công bố chuẩn bị trước góp phần quan trọng vào sự thành công của các buổi nhóm rao giảng?
에티오피아에서, 남루한 옷차림을 한 두 남자가 여호와의 증인의 숭배를 위한 모임에 왔습니다.
Ở Ethiopia, có hai người đàn ông ăn mặc xoàng xĩnh đến tham dự một buổi họp để thờ phượng, do Nhân Chứng Giê-hô-va điều khiển.
그래서 왈도파는 그 모임에 파렐을 비롯한 여러 사람을 초대했습니다.
Vì thế, Farel và những người khác được mời đến dự hội nghị.
봉사 훈련 학교에서 훈련받는 데 관심 있는 사람들을 위한 모임이 순회 대회 때 있다는 것을 언급한다.
Cho biết có buổi họp dành cho những ai muốn tham dự Trường Huấn Luyện Thánh Chức vào kỳ hội nghị vòng quanh.
예를 들면 보통 직장에서 돌아와서, 취침 전에 혹은 사교적인 모임에서 마시던 사람은 마시는 것을 중단할 수 있읍니다.
Chẳng hạn, ai quen uống một ly rượu sau khi đi làm việc về, trước khi đi ngủ, hay khi hội họp với bạn bè có thể ngưng làm vậy.
+ 그들은 7일 동안 축제를 지켰고, 8일째 되는 날에는 규정된 대로 엄숙한 모임이 있었다.
Họ cử hành lễ trong bảy ngày, và có một kỳ nhóm họp trọng thể vào ngày thứ tám theo quy định.
이미 언급하였듯이, 그리스도인 모임에서 하는 공개 기도는 다양한 청중을 고려하여 흔히 좀 더 포괄적인 내용으로 합니다.
Như đã nói, những lời cầu nguyện tại các buổi họp thường có tính cách chung, khái quát vì có nhiều người khác nhau trong cử tọa.
나는 간증 모임에 앉아 있는데 간증을 나누라는 속삭임을 느낀다. 하지만 무슨 말을 해야 할지 모르겠다.
Các em đang ngồi trong một buổi họp chứng ngôn và cảm thấy được thúc giục để chia sẻ chứng ngôn của mình, nhưng các em không chắc về điều các em nên nói.
물론 우리가 매주 교회 모임에 참석하는 이유는 의식에 참여하고 교리를 배우고 영감을 얻기 위해서지만 또다른 매우 중요한 이유는 와드의 가족으로서 또한 구주 예수 그리스도의 제자로서 서로를 살피고 격려하며 봉사하고 강화할 수 있는 방법을 찾기 위한 것입니다.
Đúng là chúng ta đi đến các buổi họp hằng tuần của Giáo Hội là để tham dự vào các giáo lễ, học hỏi giáo lý, và được soi dẫn, nhưng có một lý do khác rất quan trọng để tham dự là, với tư cách là một gia đình tiểu giáo khu và là môn đồ của Đấng Cứu Rỗi Giê Su Ky Tô, chúng ta trông nom, khuyến khích lẫn nhau, và tìm cách phục vụ và củng cố lẫn nhau.
(사도 16:40) 새로 형성된 빌립보 회중의 믿는 사람들은 아마 루디아의 집을 정기적인 모임 장소로 사용했을 것입니다.
Những người tin đạo trong hội thánh mới được thành lập ở Phi-líp có lẽ thường dùng nhà của Ly-đi để làm nơi họp mặt.
3 야외 봉사를 위한 모임을 편리한 장소에 마련함으로써 모두가 전파 활동에 열심히 참여할 수 있을 것이다.
3 Các buổi họp để đi rao giảng được sắp xếp tại những địa điểm thuận lợi hầu cho tất cả mọi người có thể hăng hái tham gia công việc rao giảng.
(히브리 10:24, 25) 확실히, 이 특별 모임은 모두에게 대단한 격려의 원천이 되었으며, 한 자매가 묘사한 것처럼 “사막의 오아시스”와도 같았습니다.
Chắc chắn, cuộc họp đặc biệt này là một nguồn khích lệ cho tất cả, như “một ốc đảo giữa sa mạc” theo lời miêu tả của một chị.
모임을 독특하거나 잊지 못할 것이 되게 하기 위해 마음을 끄는 주제를 고안할 필요는 없습니다. 그렇게 하다 보면 의상을 갖추고 춤을 추는 것이나 가장 무도회와 같이 세상적 파티를 모방하게 될 것입니다.
Điều này không đòi hỏi phải bày vẽ ra một chủ đề hấp dẫn để làm cho cuộc họp mặt chung vui được độc đáo hay đáng ghi nhớ mà lại bắt chước tục lệ của thế gian, chẳng hạn dạ vũ hóa trang hay dạ hội đeo mặt nạ.
ᄀ시온의 땅에 모여 모임을 가지고 함께 기뻐하고 지극히 높으신 이에게 성찬을 바치라.
Hãy cùng nhau quy tụ trên đất aSi Ôn; và hãy nhóm một buổi họp và cùng nhau vui vẻ, và hãy dâng một Tiệc Thánh lên Đấng Tối Cao.
저는 아프리카에서 선교부 회장으로 봉사하던 때에 한 모임에 가던 도중에 이 중요한 진리를 확실하게 배웠습니다.
Trong khi phục vụ với tư cách là chủ tịch phái bộ truyền giáo ở Châu Phi, tôi luôn luôn được giảng dạy lẽ thật lớn lao này.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 모임 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.