μοιάζω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ μοιάζω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μοιάζω trong Tiếng Hy Lạp.
Từ μοιάζω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là dường như, có vẻ như, tương tự, hình như, giống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ μοιάζω
dường như(look) |
có vẻ như(seem) |
tương tự
|
hình như(seem) |
giống(look like) |
Xem thêm ví dụ
Αυτό μοιάζει με ένα σωματίδιο με μάζα, επειδή συνδέεστε, αλληλεπιδράτε με το πεδίο χιονιού Higgs. Giống như một hạt với khối lượng, bởi vì bạn kết nối, tương tác, với trường tuyết Higgs. |
Εμένα μου μοιάζεις με προεμμηνορροϊκό Φιλιπινέζο! Vì nhìn mày chẳng khác gì một đứa tiền mãn kinh! |
Οι τεχνολογίες ασχολούνται με αυτοματοποιημένες μηχανές που μπορούν να αντικαταστήσουν έναν άνθρωπο σε επικίνδυνα περιβάλλοντα ή διαδικασίες παραγωγής, ή μοιάζουν με άνθρωποι σε εμφάνιση, συμπεριφορά, και/ή γνώσεις. Những công nghệ này liên hệ với các máy móc tự động dùng để thay thế con người trong những môi trường độc hại hoặc trong các quá trình sản xuất, hoặc bắt chước con người về hình thức, hành vi, hoặc/và nhận thức. |
Οι ντόπιοι είναι πρόθυμοι να συστηθούν, με οτιδήποτε που τους μοιάζει. Những cư dân địa phương có vẻ thích làm quen với bất cứ thứ gì có hình dạng và kích cỡ quen thuộc. |
Στον κατάλογο της Αμάρα, τα ιερογλυφικά που αποδίδονται «Ο Γιαχβέ στη χώρα των Σόσου» μοιάζουν με τα ιερογλυφικά που δηλώνουν άλλες περιοχές των Σόσου, οι οποίες πιστεύεται ότι είναι το Σηείρ και η Λάβαν. Trong danh sách ở Amarah, cụm từ “Yahwe tại vùng Shosou” bằng chữ tượng hình rất giống với những cụm từ về các vùng đất khác của Shosou mà được cho là vùng Sê-i-rơ và La-ban. |
Σου μοιάζω για ζητιάvος; Trông tôi có giống ăn mày không? |
Είναι η μόνη νύχτα που μοιάζουμε φυσιολογικοί. Đêm duy nhất trong năm mà chúng ta có thể hòa nhập. |
Τον κάνετε να μοιάζει με τρελό. Ông đang nói là anh ấy bị điên? |
Ένας μεταξογόνος αδένας μοιάζει με σάκο ο οποίος εμπεριέχει πολλές κολλώδεις πρωτεΐνες μεταξιού. Mỗi tuyến tơ nhìn giống 1 cái túi với nhiều protein tơ bị tắc bên trong. |
Ο ξένος στάθηκε μοιάζει περισσότερο με ένα θυμωμένο καταδύσεις- κράνος από ποτέ. Người lạ mặt đứng nhìn giống như một đội mũ bảo hiểm lặn giận dữ hơn bao giờ hết. |
Η οικτρή κατάσταση του ασώτου μοιάζει με την εμπειρία που έχουν πολλοί σήμερα οι οποίοι εγκαταλείπουν την ευθεία οδό της αγνής λατρείας. Cảnh ngộ của đứa con hoang đàng này cũng giống như kinh nghiệm của nhiều người ngày nay từ bỏ con đường ngay thẳng của sự thờ phượng thanh sạch. |
Κοίτα, ζητάω ταυτότητα, γιατί μοιάζεις με #χρονο, εντάξει Nghe này, tôi hỏi căn cước vì trông cô như đứa trẻ # ấy |
Έτσι παίρνουν εκείνα τα μαλλιαρά σκυλιά των 70 κιλών που μοιάζουν με δεινόσαυρους, τους δίνουν ονόματα από βιβλία της Τζέιν Ώστιν. Và thế là chúng mua những con chó xù xì nặng tới 160 pound -- nhìn giống như khủng long vậy, tất cả đều được đặt tên theo nhân vật trong truyện Jane Austen. |
Οι πρώτοι εξερευνητές ταξίδεψαν πέρα από τα όρια του κόσμου και βρήκαν ένα μέρος όπου οι συνηθισμένοι κανόνες χρόνου και θερμοκρασίας μοιάζουν να μην ισχύουν. Những nhà thám hiểm đầu tiên đã đi thuyền ra ngoài bản đồ và họ tìm thấy một nơi mà các qui luật thời gian và nhiệt độ thông thường không áp dụng được. |
Πολλοί από τους γείτονες επίσης έχουν σπίτια και κτήματα που μοιάζουν με φρούρια. Nhiều người láng giềng củng cố nhà cửa và đất đai giống như một thành lũy vậy. |
Θέλω το βιβλίο να μοιάζει σαν να σας λέει ψέμματα, απελπισμένα και ανελέητα, όπως θα έκανε και ένας αλκοολικός. Tôi muốn cuốn sách này trông giống như là nó đang nói dối bạn, đầy bất lực và vô vọng, cái cách mà một kẻ nghiện rượu sẽ làm. |
Θα βαρέθηκες να το ακούς αλλά μοιάζεις πολύ στον πατέρα σου. Chắc cháu đã nghe nhiều nhưng cháu trông rất giống bố cháu. |
Δυστυχώς μοιάζεις του πατέρα σου. Anh trông giống cha anh. |
Η μεγάλη δημιουργικότητα μπορεί να προκαλέσει ανοχή, να εξυψώσει την ελευθερία, να κάνει την εκπαίδευση να μοιάζει σαν μια καλή ιδέα. Sự sáng tạo vĩ đại có thể lan tỏa sự khoan dung, tự do vô đối, làm cho giáo dục giống như một ý tưởng sáng chói. |
Μερικοί μοιάζουν με τον “κακό δούλο”, λέγοντας έμμεσα: «Ο κύριός μου καθυστερεί». Một số giống như “đầy-tớ xấu”, ngấm ngầm nói: “Chủ ta đến chậm”. |
15. (α) Ποιο πράγμα στους σύγχρονους καιρούς μοιάζει με τη θαρραλέα δράση που οι ιερείς ανέλαβαν εκείνη την εποχή; 15. a) Hiện nay có điều gì giống như hành động can đảm của các thầy tế lễ khi xưa? |
Η κάμερα μοιάζει να είναι εκτός λειτουργίας, αλλά, τί να κάνεις; Camera trông như nó hết hạn vậy, nhưng này, cậu đang làm gì? |
Ναι, το στρατόπεδο προσφύγων μπορεί να μοιάζει περισσότερο με μεγάλο χωριό παρά με στρατόπεδο. Thật ra thì nơi này có lẽ trông giống một ngôi làng lớn hơn là một cái trại. |
Ο Ραφαέλ με τα κόκκινα μοιάζει με τεράστιο αρκουδάκι... αν τα τεράστια αρκουδάκια ήταν απίστευτα βίαια. Raphael đeo khăn đỏ ở bên kia là một con gấu bông khổng lồ... nếu như gấu bông khổng lồ cực kỳ hung dữ. |
Άλφρεντ, αυτό μοιάζει απίθανο. Alfred, không thể là bom đâu. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μοιάζω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.