Moğolistan trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Moğolistan trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Moğolistan trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ Moğolistan trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là Mông Cổ, 蒙古, mông cổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Moğolistan

Mông Cổ

proper

Moğolistan ırmaklar, akarsular, heybetli dağlar, uçsuz bucaksız çayırlar ve yemyeşil yaylalardan oluşur.
Địa hình của Mông Cổ gồm những con sông, dòng suối, núi cao chót vót, cao nguyên mênh mông và đồng cỏ trải dài.

蒙古

proper

mông cổ

Moğolistan ırmaklar, akarsular, heybetli dağlar, uçsuz bucaksız çayırlar ve yemyeşil yaylalardan oluşur.
Địa hình của Mông Cổ gồm những con sông, dòng suối, núi cao chót vót, cao nguyên mênh mông và đồng cỏ trải dài.

Xem thêm ví dụ

Moğolistan sınırının oralarda bazı ilginç bitkiler buldum.
Vì vậy, tôi đã tìm 1 số hoa cỏ từ mạc bắc thảo nguyên.
Moğolistan’da 350’den fazla Yehova’nın Şahidi var; onlar şu anda 770’ten fazla kişiyle Kutsal Kitabı inceliyor.
Mông Cổ, có hơn 350 Nhân Chứng Giê-hô-va đang giúp hơn 770 người tìm hiểu Kinh Thánh.
Moğolistan ile başlayabiliriz, ya da bazılarının dediği gibi Maden- istan.
Chúng ta có thể bắt đầu với Mông Cổ ( Mongolia ), hoặc như một số người khác hay thường gọi là Mine- golia.
Moğolistan aşırı iklim şartlarının yaşandığı bir ülkedir.
Mông Cổ có khí hậu khắc nghiệt.
Judo Federasyonu'ndaki Battulga liderliği altında Moğolistan judocuları, tarihte ilk kez Olimpiyat Şampiyonu oldular.
Dưới sự lãnh đạo của Battulga tại Liên đoàn Judo, đô vật Mông Cổ đã có Nhà vô địch Olympic lần đầu tiên trong lịch sử.
Seni Moğolistan'da bulmuşlar.
Họ tìm thấy cô ở Mông Cổ, phải không?
Çok partili sistem kurulmuş olmasına rağmen Moğolistan Halk Devrimci Partisi 1996 yılına kadar iktidarda kaldı.
Mặc dù một hệ thống đa đảng được thiết lập, song Đảng Nhân dân Cách mạng Mông Cổ trên thực tế vẫn nắm quyền cho đến năm 1996.
Sonuçta, şimdi bu fotoğrafları alıyoruz -- sabah kalkıyorsunuz ve Nijerya'daki bu çocukları görüyorsunuz ve Uruguay'dakileri görüyorsunuz bilgisayarlarıyla, ve Moğolistan'dakileri.
Như vậy, bây giờ bạn có được những hình ảnh này -- bạn thức dậy vào buổi sáng, và bạn thấy những đứa trẻ ở Nigeria và bạn thấy chúng ở Uruguay với những chiếc máy tính, và ở Mông Cổ.
1850 ile 1864 yılları arasında, Çin yoğun bir şekilde Taiping Ayaklanması ile mücadele diyordu ve Uzak Doğu Genel Valisi Nikolay Muraviev, Moğolistan ve Mançurya sınırına birliklerinin binlerce çadırı ile kamp kurarak, geçmiş yerleşimden Amur üzerinde hukuki Rus de facto kontrolünü sağlamak için hazırlık yapmaya başladı.
Từ 1850 đến 1864, triều đình Trung Quốc đã phải chống chọi với quân Thái Bình Thiên Quốc, và Toàn quyền Viễn Đông Nikolay Muraviev đã cắm hàng chục doanh trại với nhiều binh lính trên biên giới với Mông Cổ và Mãn Châu, chuẩn bị để thực hiện việc kiểm soát de facto (trên thực tế) hợp pháp của Nga đối với Amur từ khu định cư trong quá khứ.
" Magma ısıları 621 dereceye ulaştı... " Moğolistan mı?
" Nhiệt độ dung nham đến 1150 độ ở Mongolia "?
Sibirya kaplanları önceleri Kore, Çin’in kuzeyi ve Moğolistan’dan, batıda Baykal Gölü’ne (Rusya) kadar geniş bir alanda yaşıyorlardı.
Cọp Siberia từng xuất hiện ở Hàn Quốc, miền bắc Trung Quốc, Mông Cổ và ở tận phía tây hồ Baikal thuộc nước Nga.
Çinli haber kuruluşlarının yayını üzerine, İç Moğolistan şehirleri de dahil, 400'ün üzerinde şehirde öğrenciler ve işçiler gösteriler düzenledi.
Theo báo cáo của truyền thông Trung Quốc, sinh viên và công nhân tại hơn 400 thành phố, gồm cả các thành phố tại Nội Mông, cũng tổ chức lại và bắt đầu phản kháng.
Günümüzde Moğolistan’da Budizm inancı hâkimdir.
Ngày nay, hầu hết người Mông Cổ theo đạo Phật.
Moğolistan ırmaklar, akarsular, heybetli dağlar, uçsuz bucaksız çayırlar ve yemyeşil yaylalardan oluşur.
Địa hình của Mông Cổ gồm những con sông, dòng suối, núi cao chót vót, cao nguyên mênh mông và đồng cỏ trải dài.
Moğolistan’dan Şahit bir çift de 1997’nin yazında İrkutsk’teki (Rusya) bir ibadete katılmak için 1.200 kilometre yol gitti.
Vào mùa hè năm 1997, hai Nhân Chứng ở Mông Cổ thực hiện một cuộc hành trình dài 1.200 kilômét để dự một cuộc hội họp đạo Đấng Christ ở Irkutsk, nước Nga.
Mançuların 1644 yılında Ming Hanedanı'nın çöküşüyle birlikte öne çıkışıyla "Tatar" ismi, onlar için de kullanılmaya başlandı ve Mançurya (ayrıca Moğolistan), Avrupalılar tarafından "Çin Tatarları" olarak bilinmeye başladı.
Từ khi người Mãn nổi lên vào năm 1644, tên gọi "Tatar" cũng được dùng để chỉ họ, và Mãn Châu (và Mông Cổ) được người châu Âu gọi là "Tatar thuộc Trung Hoa".
Intersputnik ya da Intersputnik Uluslararası Uzay İletişimi Organizasyonu, 15 Kasım 1971 tarihinde Sovyetler Birliği tarafından sekiz eski sosyalist devletle (Polonya Halk Cumhuriyeti, Çekoslovakya Sosyalist Cumhuriyeti, Doğu Almanya, Macaristan Halk Cumhuriyeti, Romanya Sosyalist Cumhuriyeti, Bulgaristan Halk Cumhuriyeti, Moğolistan Halk Cumhuriyeti ve Küba) birlikte kurulmuş uluslararası bir uydu iletişim hizmetleri organizasyonudur.
Tổ chức Truyền thông Không gian Quốc tế Intersputnik thường được biết đến với tên gọi Intersputnik là một tổ chức cung cấp các dich vụ truyền thông vệ tinh quốc tế được thành lập 15 tháng 11, năm 1971 tại Mát-xcơ-va bởi Liên Xô và nhóm tám nước xã hội chủ nghĩa trước đây (Tiệp Khắc, Đông Đức, Cuba, Ba Lan, Hungary, Bungary, Rumani, Mông Cổ).
Ahmet Han (1487-1503), doğu Moğolistan ve Uyguristan'ı alır, Oyrat'lara karşı başarılı savaşlar düzenler, Çin bölgesine baskın yapar ve batı Tarım Havzasını Duğlatlar'dan ele alamaya girişir, sonuçta tamamen başarısız olur.
Tốc Đàn A Khắc Ma (Sultan Ahmad, Ahmad Alaq; 1487–1503), nắm giữ Đông Moghulistan và Uighuristan và đã có một loạt chiến thắng trước người Oirat, đột kích vào lãnh thổ nhà Minh và cố gắng giành lấy phía tây của lòng chảo Tarim từ tay người Dughlat, song ông cuối cùng đã không thành công.
Kim, 20 Temmuz 2007 tarihinde, Moğolistan, Cezayir, Mısır, Etiyopya ve Singapur'a iki haftalık seyahat düzenledi.
Kim Yong-nam đã thực hiện một chuyến thăm kéo dài hai tuần đến Mông Cổ, Algérie, Ai Cập, Ethiopia, và Singapore từ ngày 20 tháng 7 năm 2007.
Örneğin, Moğolistan’daki ilk Şahitler işitme engelli bir çiftti.
Chẳng hạn, hai người đầu tiên trở thành Nhân Chứng Giê-hô-va ở Mông Cổ là cặp vợ chồng khiếm thính.
Mesela halkın yüzde 30'unun göçebe olduğu Moğolistan'da, göç ve hava durumlarını takip etmek için SMS bilgi sistemleri kullanılıyor.
Mông Cổ chẳng hạn, nơi mà 30%người dân sống du cư, hệ thống SMS đang được sử dụng để tìm những thông tin về di trú và thời tiết.
PADCO: Mongolia Urban Development and Housing Sector Strategy (Moğolistan Kentsel Gelişim ve Konut Sektörü Stratejisi), Sonuç bildirisi, 2005
Danh sách thành phố Mông Cổ PADCO: Mongolia Urban Development and Housing Sector Strategy, Final Report, Vol.
Bunlara karısı Roksane’yle burada tanışan Büyük İskender, Moğolistan hükümdarı Cengizhan ve tarihteki en geniş topraklara hükmetmiş imparatorlardan biri olan Timur (Timurlenk olarak da bilinir) da dahildir.
Trong đó phải kể đến A-léc-xan-đơ Đại đế, ông đã gặp nàng Roxane yêu dấu của mình ở đây; Thành Cát Tư Hãn từ Mông Cổ; và Timur (cũng được gọi là Tamerlane), một vị vua người bản xứ đã cai trị một trong những đế quốc rộng lớn nhất lịch sử.
Bolivya veya Moğolistan gibi ya da Kuzey Kore gibi denize kıyısı olmayan bir ülkenin bile bayrağını alabilirsiniz, ki pek popüler değildir.
Bạn có thể cắm cờ của một nước không có đường biển như Bolivia, hoặc Mongolia hoặc Bắc Triều Tiên, mặc dù lựa chọn này không được yêu thích cho lắm
Demokrat Parti üyesi Sayhanbileg, gensoru önergesi ile başbakan olarak atandı ve o zamandan beri Moğolistan'ın yavaşlayan ekonomisi ve yabancı yatırımların artırılması ile görevli edilmiştir.
Ông là đảng viên của Đảng Dân chủ, Saikhanbileg được bổ nhiệm làm thủ tướng sau một cuộc bất tín nhiệm, và từ đó đã được giao nhiệm vụ cải thiện nền kinh tế tăng trưởng chậm lại của Mông Cổ và tình hình đầu tư nước ngoài.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Moğolistan trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.