목자 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 목자 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 목자 trong Tiếng Hàn.
Từ 목자 trong Tiếng Hàn có nghĩa là người chăn cừu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 목자
người chăn cừunoun 그것은 목자의 지팡이 였습니다. 이제 제 말씀을 잘 들어보세요. Vâng, đó là một chiếc gậy của người chăn cừu. Bây giờ, hãy theo tôi. |
Xem thêm ví dụ
8 여호와께서는 자신의 한 목자 그리스도 예수를 통하여, 영양 공급을 잘 받은 자신의 양들과 “평화의 계약”을 맺으십니다. 8 Qua đấng Chăn chiên duy nhất của Ngài là Giê-su Christ, Đức Giê-hô-va kết một “giao-ước bình-an” với các chiên được no nê của Ngài (Ê-sai 54:10). |
마찬가지로 영적 목자는 양 떼의 복지를 위협하는 그런 위험을 알아내고 그 위험에 대처해야 한다. Tương tự như thế, người chăn chiên thiêng liêng phải nhận định và đối phó với những mối nguy hiểm giống như thế đang đe dọa sự an toàn của bầy. |
이 학교는 그들이 복음 전파자이자 목자이자 가르치는 사람으로서 발전하는 데 어떻게 도움이 되었는가? Trường đã giúp họ tiến bộ như thế nào trong vai trò người truyền giáo, người chăn chiên và dạy dỗ? |
19세기의 성서 학자 앨버트 반스는 예수께서 태어나셨을 때 목자들이 밤에 집 밖에서 양 떼를 지키고 있었다는 사실을 언급한 다음 이렇게 결론을 내렸습니다. “이 점을 보면 우리의 구원자께서 12월 25일 이전에 탄생하셨음이 분명하다. Sau khi đề cập Chúa Giê-su sinh ra lúc mà những người chăn ở ngoài trời đang thức đêm canh giữ bầy chiên của họ, Albert Barnes, một học giả Kinh Thánh thế kỷ 19, kết luận: “Điều này tỏ rõ rằng Đấng Cứu Chuộc của chúng ta sinh ra trước ngày 25 tháng 12... |
목자인 다윗으로서, 그는 여호와 하나님의 도움으로 그토록 놀라운 승리를 거두었읍니다.—사무엘 상, 17장. Chính là Đa-vít, một người chăn chiên đã đạt thắng lợi tuyệt vời này với sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời (I Sa-mu-ên, đoạn 17). |
경계를 늦추지 않고 양을 지키는 목자 một người chăn chiên tỉnh thức |
목자였던 다윗은 양 떼를 돌볼 때 어떤 일을 해야 하는지를 알고 있었습니다. Là người chăn, Đa-vít biết rõ những công việc phải làm để chăm sóc bầy chiên. |
학생들이 앨마서 5장의 배경을 기억하는 데 도움이 되도록 앨마는 “목자 없는 양”(앨마서 5:37) 같았던 제이라헤믈라 백성에게 가서 전도했다고 설명한다. Giúp học sinh nhớ bối cảnh của An Ma 5 bằng cách giải thích rằng An Ma đã đi thuyết giảng cho dân Gia Ra Hem La, là những người giống như “chiên không có người chăn” (An Ma 5:37). |
침례자 ‘요한’은 상징적 문지기로서 선한 목자이신 예수를 영접하였다 Tượng-trưng người canh cửa, Giăng Báp-tít nhận-diện Giê-su là Đấng Chăn chiên hiền-lành |
이들 “다른 양들”은 “한 목자” 아래 “한 무리”를 이루는 가운데 예수 그리스도께서 다스리시는 하나님의 왕국의 권익을 위하여 그렇게 할 것입니다. Những “chiên khác” này sẽ làm điều đó trong “một bầy” dưới sự hướng-dẫn của “một người chăn mà thôi” vì quyền-lợi của Nước Đức Chúa Trời trong tay Giê-su Christ. |
형제 여러분, 하나님의 신권 소유자로서 우리는 목자와 같은 책임을 지고 있습니다. Thưa các anh em, vì nắm giữ chức tư tế của Thượng Đế nên chúng ta có trách nhiệm chăn dắt. |
예수께서는 “그들이 목자 없는 양처럼 찢겨지고 내던져졌기” 때문에 그들을 불쌍히 여기셨습니다. Giê-su thương hại họ bởi vì “họ cùng-khốn, và tan-lạc như chiên không có kẻ chăn” (Ma-thi-ơ 9:36). |
이제 부모가 목자처럼 자녀를 돌보기 위해 할 수 있는 일 세 가지, 즉 자녀를 잘 알고 잘 먹이고 잘 인도하는 일에 대해 살펴보겠습니다. Hãy cùng xem ba điều bạn có thể làm để “chăn” con mình, đó là hiểu rõ, nuôi dưỡng và hướng dẫn con. |
□ 영적 목자들이 자원함으로 섬겨야 할 이유는 무엇입니까? □ Tại sao những người chăn chiên thiêng liêng phải tự nguyện sốt sắng phụng sự? |
● 장성한 영적 목자들은 어떻게 다른 사람을 훈련시킵니까? • Những người chăn thiêng liêng, thành thục huấn luyện người khác như thế nào? |
고대의 잘 돌보아 주던 목자들처럼, 현대의 장로들도 사랑으로 ‘하나님의 양 무리를 친다’ Giống như các người chăn chiên thời xưa, ngày nay các trưởng lão “chăn bầy của Đức Chúa Trời” một cách đầy yêu thương |
그분은 여호와의 헌신한 백성의 회중에서 비유적인 목자들로 봉사하고 있는 사람들이 본 받을 수 있는 가장 선한 목자이십니다. Ngài chính là Đấng Chăn chiên hiền-hậu nhất mà những ai đang làm người chăn chiên tượng-trưng trong các hội-thánh của dân-sự đã dâng mình cho Đức Giê-hô-va nên bắt chước. |
7 예수께서 태어나셨을 때, 천사들은 베들레헴 근처에 있던 목자들에게 나타나 하느님을 찬양하며 이렇게 말하였습니다. 7 Lúc Chúa Giê-su sanh ra, các thiên sứ hiện đến cùng những người chăn chiên gần Bết-lê-hem, ca ngợi Đức Chúa Trời và nói: “Sáng danh Chúa trên các từng trời rất cao, bình-an dưới đất, ân-trạch cho loài người!” |
세월이 흘러 아벨은 목자가 되고 카인은 농사를 짓습니다. Cuối cùng, A-bên trở thành người chăn chiên, còn Ca-in thì theo nghề làm ruộng. |
히스기야와 그의 방백들과 위력 있는 사람들 그리고 예언자 미가와 이사야는 여호와께서 예언자를 통해 약속하신 바와 같은 훌륭한 목자들이었습니다.—역대 둘째 32:7, 8. 미가 5:5, 6 낭독. Ê-xê-chia, các quan trưởng, những người mạnh dạn, cũng như hai nhà tiên tri Mi-chê và Ê-sai, đã chứng tỏ là những người chăn hữu hiệu, đúng như lời Đức Giê-hô-va báo trước.—2 Sử 32:7, 8; đọc Mi-chê 5:4, 5. |
19 그 당시에, “다른 양”으로 분류되었던 사람들이 “한 목자”의 음성을 듣기 위해서는 두려움 없는 마음이 요구되었읍니다. 19 Những người được liệt vào hàng những “chiên khác” cần phải có đầy lòng can-đảm chẳng sợ-hãi gì để nghe tiếng của “một người chăn mà thôi” trong thời đó. |
훌륭한 목자께서는 자신을 따르는 사람들을 바로 그와 같이 대하는 면에서 비할 데 없는 기록을 남기셨습니다. Chúa Giê-su, Người Chăn Tốt Lành, đã đối xử với các môn đồ đúng như những gì được miêu tả ở trên. |
목자를 치실 것이다 (7-9) Người chăn bầy sẽ bị đánh (7-9) |
그로 인해서 그러한 목자는 양들이 보기에 사랑받을 만한 사람이 됩니다.—마가 10:43. Vì vậy chiên yêu mến anh.—Mác 10:43. |
그 양을 찾았을 때 목자는 무척 행복했습니다. Khi tìm ra nó, người ấy rất vui mừng. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 목자 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.