mode hors connexion trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mode hors connexion trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mode hors connexion trong Tiếng pháp.

Từ mode hors connexion trong Tiếng pháp có nghĩa là phương thức ngoại tuyến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mode hors connexion

phương thức ngoại tuyến

Xem thêm ví dụ

La première fois que vous suivez la procédure ci-dessus, vous êtes invité à activer le mode hors connexion pour les vidéos et à sélectionner la quantité de contenus vidéo que vous souhaitez stocker.
Khi hoàn thành các bước ở trên lần đầu tiên, bạn sẽ được nhắc bật video ngoại tuyến và chọn dung lượng nội dung video mà bạn muốn lưu trữ.
Vous pouvez uniquement utiliser Gmail hors connexion dans une fenêtre du navigateur Chrome où le mode navigation privée n'est pas activé.
Bạn chỉ có thể sử dụng Gmail ngoại tuyến trong cửa sổ trình duyệt Chrome khi không sử dụng chế độ Ẩn danh.
C'est pourquoi nous proposons la lecture en arrière-plan et sans publicité, un mode audio et la possibilité de télécharger des vidéos hors connexion dans le cadre de l'abonnement à YouTube Music Premium.
Đó là lý do tại sao chúng tôi quy định tính năng phát trong nền cùng với video không có quảng cáo, chế độ âm thanh và khả năng tải video xuống để xem mà không cần mạng là một phần trong các lợi ích dành cho những người dùng có tư cách thành viên YouTube Music Premium.
Avec un abonnement YouTube Music Premium, vous bénéficiez d'avantages tels que la musique sans publicité, la lecture en arrière-plan, le mode Audio uniquement et la possibilité de télécharger et d'écouter des contenus hors connexion.
Khi là thành viên YouTube Music Premium, bạn sẽ có những lợi ích như nghe nhạc không có quảng cáo, phát nhạc trong nền, chế độ chỉ phát âm thanh, và tải nhạc xuống để nghe khi không có kết nối mạng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mode hors connexion trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.