mocka trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mocka trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mocka trong Tiếng Thụy Điển.
Từ mocka trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là da đanh, da lộn, da mịn, cà phê môca, Vàng da bò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mocka
da đanh(suede) |
da lộn(suede) |
da mịn
|
cà phê môca(mocha) |
Vàng da bò
|
Xem thêm ví dụ
Inte mocka, utan morot. Không phải cà phê mô-ca. |
" Jag ska säga det hennes, sade Mock Turtle i en djup, ihålig ton: " sitta ner, både av dig, och talar inte ett ord förrän jag är klar. " 'Tôi sẽ nói với nó cô, " rùa Mock trong một giai điệu sâu rỗng,: " ngồi xuống, cả hai bạn, và không nói được một từ cho đến khi tôi đã hoàn thành. ́ |
Läst 1 september 2012. ^ Mock, Janet; Wang, Julia. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2011. ^ a ă Mock, Janet; Julia Wang. |
" Det är den sak Mock Turtle Soup är tillverkad av ", sade drottningen. Nữ hoàng cho biết: " Đây là điều Soup Mock Turtle được làm từ'. |
" Eller vill du att Mock Turtle att sjunga en sång? Hoặc bạn sẽ như rùa Mock để hát một bài hát? " |
" Åh, en låt, snälla, om Mock Turtle skulle vara så snäll, " Alice svarade, så ivrigt att Gryphon sagt, i en ganska förolämpad ton, " Hm! ', Một bài hát, xin vui lòng, nếu rùa Mock sẽ được loại ", Alice trả lời, vì vậy háo hức Gryphon cho biết, trong một giai điệu khá xúc phạm " Hm! |
Varje dag ryktar han hästar och mockar dynga. Mỗi ngày hắn lau chùi tắm rửa cho ngựa, và dọn dẹp cứt đái cho chúng. |
" Naturligtvis, " det Mock Turtle sa: " förskott två gånger, satt till partners - " " Tất nhiên, " rùa Mock nói: ́trước hai lần, thiết lập cho các đối tác - ́ |
" Två linjer! " Skrek Mock Turtle. " Hai dòng! ́Khóc Rùa Mock. |
" Förklara allt detta, sa Mock Turtle. 'Giải thích tất cả những điều đó, " Turtle Mock. |
" Jag vet inte ens vad en Mock Turtle är. " " Tôi thậm chí không biết những gì một Turtle Mock. ́ |
" Kör igen! " Skrek Gryphon, och Mock Turtle hade just börjat att upprepa det, När ett rop av " Rättegången är början! " hördes på avstånd. 'Xướng một lần nữa! " Kêu lên Gryphon, và rùa Mock đã bắt đầu lặp lại nó, khi một tiếng kêu " bắt đầu thử nghiệm! ́đã được nghe ở xa xa. |
" Jag menar vad jag säger, " det Mock Turtle svarade i en förolämpad ton. " Tôi có nghĩa là những gì tôi nói, ́rùa Mock trả lời trong một giai điệu xúc phạm. |
Äntligen Mock Turtle återhämtade hans röst, och med tårar rinnande nerför hans kinder, fortsatte han igen: Cuối cùng rùa Mock phục hồi giọng nói của mình, và, với những giọt nước mắt chạy xuống má, ông đã đi trên một lần nữa: |
" Tio timmar första dagen, sade Mock " Mười giờ ngày đầu tiên, cho biết Mock |
" Naturligtvis var det, sa Mock Turtle. " Tất nhiên đó là, " rùa Mock. |
Dessa ord följdes av en mycket lång tystnad, endast avbruten av en enstaka utrop av " Hjckrrh! " från Gryphon, och den konstanta tunga snyftande av Mock Những lời này được theo sau bởi một sự im lặng rất lâu, chỉ bị phá vỡ bởi một không thường xuyên dấu chấm than của Hjckrrh! " từ Gryphon, và nặng nề liên tục nức nở của Mock |
Är gamla, far William, " till Caterpillar, och orden alla kommande annorlunda, och sedan Mock Turtle drog en OLD, WILLIAM Cha, cho Sâu, và từ tất cả đến khác nhau, và sau đó là rùa Mock đã vẽ một dài hơi thở, và nói: |
" Slå en kullerbytta i havet! " Skrek Mock Turtle, capering vilt om. 'Turn lộn nhào trên biển kêu lên rùa Mock, capering dữ dội về. |
Så de började högtidligt dansa runt, runt Alice, då och då trampar på tårna när de gick för nära, och viftade med sina framtassarna för att markera tid, medan Mock Turtle sjöng den här, mycket långsamt och sorgset: Vì vậy, họ bắt đầu long trọng nhảy múa vòng quanh Alice, mỗi bây giờ và sau đó giẫm chân trên ngón chân của mình khi họ thông qua quá gần, và vẫy tay chào forepaws của họ để đánh dấu thời gian, trong khi các Mock Turtle hát này, rất từ từ và thật đáng buồn: |
" Upprullning och vred sig, naturligtvis, till att börja med, " det Mock Turtle svarade, " och sedan de olika grenarna av Arithmetic - Ambition, distraktion, Uglification och 'Choáng váng và quằn quại, tất nhiên, để bắt đầu với ́ rùa Mock trả lời, ́và sau đó các ngành khác nhau của số học - Tham vọng, mất tập trung, Uglification, và |
Och tvätta? Sa Mock Turtle. 'Và rửa? " Rùa Mock. |
Han var en gammal krabba var han. " Jag gick aldrig till honom, " den Mock Turtle sade med en suck: " undervisade han skrattar och sorg, brukade de säga. " Ông là một cua cũ, ngài là tôi không bao giờ đi với anh ta, ́rùa Mock với một tiếng thở dài: " ông dạy cười và đau buồn, họ sử dụng để nói. " |
" Tja, jag kan inte visa det du själv, " det Mock Turtle sa: " Vâng, tôi không thể hiển thị nó, bạn có bản thân mình, " rùa Mock nói: |
" Jag hade inte råd att lära sig det. ", Sade Mock Turtle med en suck. " Tôi không thể đủ khả năng để tìm hiểu nó. " Rùa Mock với một tiếng thở dài. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mocka trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.