模糊不清 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 模糊不清 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 模糊不清 trong Tiếng Trung.

Từ 模糊不清 trong Tiếng Trung có các nghĩa là mờ, mơ hồ, không rõ ràng, lờ mờ, mờ nhạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 模糊不清

mờ

(blur)

mơ hồ

(ambiguous)

không rõ ràng

(indistinct)

lờ mờ

(indistinct)

mờ nhạt

(blur)

Xem thêm ví dụ

例如,一个姊妹动手术后不良于行,发音模糊不清。 但是,只要她丈夫把汽车停在繁忙的街道旁边,她就能够向人传道,分发杂志。
Chẳng hạn, một chị đi đứng và nói năng rất khó khăn sau một ca mổ thấy rằng chị có thể tham gia phân phát tạp chí nếu chồng chị đậu xe gần một lề đường đông đúc.
当我们更清楚地看见自己的缺点时,就较不会透过「镜子观看,模糊不清」地检视他人。
Khi nhìn thấy rõ hơn những điểm không hoàn hảo của mình, chúng ta ít có khuynh hướng nhìn người khác qua “một cái gương, cách mập mờ.”
如果网页上显示的是方块而不是文字,或者文字模糊不清,请尝试按以下步骤解决问题。
Nếu bạn nhìn thấy các hình vuông thay vì văn bản trên trang web hay văn bản bị mờ hoặc nhòe, hãy làm theo các bước bên dưới để thử khắc phục vấn đề.
哥林多前书3:1,2,19,20)这样的混合不但玷污了圣经清晰易明的道理,同时使真理与谬见之间的分界变得模糊不清
(1 Cô-rinh-tô 3:1, 2, 19, 20) Điều này cũng có xu hướng làm ô uế giáo lý thanh sạch, trong sáng như pha lê của Kinh Thánh, làm lu mờ ranh giới giữa lẽ thật và sự giả dối.
如果您拍摄的照片和视频模糊不清,或相机无法对焦,请尝试清洁相机镜头。
Nếu ảnh và video bị mờ hoặc máy ảnh khó lấy tiêu điểm thì hãy thử làm sạch ống kính máy ảnh.
敌基督者把三位一体的教义嫁接到基督教去,不但使上帝的身份变得神秘莫测,也使上帝与儿子的关系变得模糊不清,这一着可真厉害。(
Giáo lý Chúa Ba Ngôi là một đòn thâm độc của kẻ địch lại Đấng Christ, vì giáo lý này phủ lên Đức Chúa Trời vẻ thần bí và làm lu mờ mối quan hệ giữa Ngài và Con Ngài.
模糊不清的图片相比,高画质图片对用户更有吸引力。
Ảnh chất lượng cao thu hút người dùng nhiều hơn so với hình ảnh mờ, không rõ ràng.
也许那是出自中东文化 使得伊斯兰教义变得模糊不清
Bởi vì có thể đó chỉ là văn hóa Trung Đông đã bị hiểu lầm, pha trộn với văn hóa Hồi giáo.
加插课文以外的资料反倒会分散学生的注意,或者令要点变得模糊不清,拖慢了研读的进度。(
Việc nói thêm những chi tiết phụ có thể đưa đi xa đề hoặc làm lu mờ đi các điểm chính và kéo dài cuộc học hỏi (Giăng 16:12).
历史事件可以由于时间久远和环境改变而变得模糊不清
Những biến cố lịch sử có thể bị thời gian và những biến đổi làm xóa mờ đi.
要是任凭这样的制度支配我们,我们的“心眼”就很容易变得模糊不清了。(
Nếu chúng ta để cho một hệ thống như thế ảnh hưởng đến mình, thì ‘con mắt của lòng chúng ta’ có thể dễ dàng bị mờ đi (Ê-phê-sô 1:18).
真正的公正和正义怎样在公元1世纪变得模糊不清?
Tại sao sự công bình chính trực thật trở nên lu mờ trong thế kỷ thứ nhất?
希臘-羅馬的宇宙觀認為天上有七顆行星,將太陽和月球也算在其中(以現代占星學為例);然而,關於這一點還有模糊不清之處,很多古代的天文學家會將太陽和月球與五顆星狀的行星區分開。
Vũ trụ học Hy Lạp-La Mã chỉ công nhận có bảy hành tinh, tính luôn cả Mặt trời và Mặt trăng trong đó (như trong trường hợp của chiêm tinh học hiện đại); dù vậy, cũng có một số sự khó hiểu vào thời điểm đó, bởi vì có nhiều nhà thiên văn học Hi Lạp cổ đại phân loại năm hành tinh trông giống ngôi sao ra khỏi Mặt trăng và Mặt trời.
[不允許] 圖片模糊不清、無法辨識或包含難以閱讀的文字
[Không được phép] Hình ảnh bị mờ, không rõ ràng, không thể nhận ra hoặc có chứa văn bản không đọc được
5 由于有各样令人分心的事物,加上别人对我们的种种要求,我们的目标很容易变成模糊不清
5 Bởi vì có nhiều sự phân tâm cũng như nhiều việc khác đòi hỏi, chúng ta có thể dễ dàng quên mất các mục tiêu.
不过,耶和华不想他的谴责信息变得模糊不清,所以吩咐以赛亚说:“你要放声呼喊,不要噤声。
Tuy nhiên, Đức Giê-hô-va không muốn khiển trách mơ hồ.
崇拜耶和华的人一旦不再重视自己的身份,属灵的目光就会变得模糊不清,在人生路上没有明确的方向和目标。
Nếu không còn ý thức rõ vai trò mình, một người thờ phượng Đức Giê-hô-va có thể sẽ mất sự tập trung, thiếu phương hướng hoặc mục tiêu rõ ràng.
有时它相当模糊不清
Không đâu.
好 了 , 剩下 的 就是 模糊不清 , 它 只是 說 , 他 的 刀 。
Phần còn lại tôi không đọc được, chỉ thấy được " thanh gươm của anh ấy. "
可是,对于自己的信仰和前途,我们却不是模糊不清、摇摆不定的。
Song chúng ta không hoang mang về những điều chúng ta tin và chờ đợi ở tương lai.
過暗、模糊不清及不必要的相片將遭到移除。
Ảnh tối, mờ và thừa sẽ bị xóa.
我们对立关系非常清楚, 但是朋友和敌人之间的界限 却变得模糊不清了。
Không có sự nhầm lẫn nào về vị trí của chúng tôi, nhưng ranh giới giữa bạn bè và kẻ thù cứ mờ dần.
[不允許] 文字難以閱讀、音質不佳或影像模糊不清/無法辨識的影片
[Không được phép] Video có văn bản khó đọc, chất lượng âm thanh kém hoặc hình ảnh bị mờ, không rõ ràng hoặc không thể nhận ra
正如使徒保罗所说的:“ 我们......彷佛对着镜子观看,模糊不清”1 ,以这种有限的观点,我们往往无法理解隐藏在表面下的巨大危机。
Khi Sứ Đồ Phao Lô mô tả: “Ngày nay chúng ta xem như trong một cái gương, cách mập mờ,”1 với một quan điểm hạn chế như vậy, nên chúng ta thường không thể hiểu thấu được những mối nguy hiểm lớn ẩn núp khỏi ánh mắt của chúng ta.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 模糊不清 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.