मजबूर होना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ मजबूर होना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ मजबूर होना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ मजबूर होना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là làm ơn, cưỡng bách, ép buộc, đặt nghĩa vụ cho, bó buộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ मजबूर होना

làm ơn

(oblige)

cưỡng bách

(oblige)

ép buộc

(oblige)

đặt nghĩa vụ cho

(oblige)

bó buộc

(oblige)

Xem thêm ví dụ

जब 10वीं विपत्ति पड़ी, तब फिरौन ने मजबूर होकर इस्राएलियों को जाने दिया।
Nhưng cuối cùng sau tai vạ thứ mười thì Pha-ra-ôn cho dân Y-sơ-ra-ên ra đi.
जलप्रलय में बगावती स्वर्गदूत, इंसानी शरीर छोड़कर वापस स्वर्ग जाने पर मजबूर हो गए।
Nước lụt buộc những kẻ phản nghịch phải từ bỏ thân xác loài người và quay về cõi thần linh.
इसलिए मुझे मजबूर होकर होम-बलि चढ़ानी पड़ी।”
Do đó, tôi buộc phải dâng vật tế lễ thiêu”.
□ आप ज़्यादा पैसा जमा करने के लिए मजबूर हो जाते हैं
□ luôn cảm thấy bị thôi thúc phải tích lũy nhiều tiền
उनसे लोगों की दिलचस्पी जागती थी और वे सुनने के लिए मजबूर हो जाते थे।
Qua minh họa, Chúa Giê-su thu hút sự chú ý của người nghe.
इन अंकों में ऐसे कई लेख होंगे, जिन्हें पढ़कर लोग सोचने पर मजबूर हो जाएँगे।
Một số mục sẽ xuất hiện hằng tháng và có đặc điểm là khuyến khích người đọc suy ngẫm.
10 वह नंगा लौटने के लिए मजबूर हो जाता है,
10 Họ bị ép ra đi trần truồng không quần áo,
अपने सवाल को ऐसे शब्दों में पूछने की कोशिश कीजिए जिससे कि लोग सोचने पर मजबूर हो जाएँ।
Cố tìm cách đặt câu hỏi cách nào khiến người nghe suy nghĩ.
यह सवाल एक यहोवा के साक्षी ने मुझसे किया और मैं सोचने पर मजबूर हो गया।
Câu hỏi ấy khiến tôi suy nghĩ.
12 अब, पहरुआ एक खबर सुनाने के लिए मजबूर हो जाता है।
12 Vậy người canh buộc phải báo cáo.
आख़िरकार, सभी राष्ट्रों को यहोवा की विश्वव्यापी सर्वसत्ता मानने के लिए मजबूर होना पड़ेगा।
Cuối cùng, tất cả các nước sẽ bắt buộc phải nhìn nhận quyền thống trị hoàn vũ của Đức Giê-hô-va.
कई लोग अपनी पसंद से नहीं बल्कि हालात से मजबूर होकर अविवाहित हैं।
Đối với nhiều người, sống độc thân không phải là sự lựa chọn nhưng vì hoàn cảnh.
इस तरह ठुकराए जाने पर वह खुदकुशी करने के लिए मजबूर हो गया।
Sự ruồng bỏ này khiến anh toan tự tử.
इसकी कहानी बहुत धीमी गति से आगे बढ़ती है, जिससे कोई भी उबासी लेने को मजबूर हो जाएगा।
Cả bầy cũng di chuyển chậm chạp hơn, không con nào còn muốn nô đùa.
(2 राजा 16:9) और इसीलिए पेकह और रसीन को मजबूर होकर यरूशलेम से अपना घेराव हटाना पड़ेगा।
(2 Các Vua 16:9) Chắc hẳn vì điều này mà Phê-ca và Rê-xin bị buộc phải bỏ cuộc vây hãm Giê-ru-sa-lem.
मैं उनकी कुछ और सहायता करने हेतु मजबूर हो गयी।
Và điều ấy đã thúc đẩy tôi phải làm thêm điều gì nữa để giúp chúng.
लेकिन जब सन् 1950 में कोरियाई युद्ध शुरू हुआ तो मैं सोचने पर मजबूर हो गयी।
Khi Chiến Tranh Triều Tiên bùng nổ vào năm 1950, tôi đã suy nghĩ nghiêm túc.
मजबूर होकर मुझे अपने परिवारवालों को बताना पड़ा कि मैं कप क्यों ढूँढ़ रहा था।
Sau đó, tôi thú nhận với gia đình lý do tôi tìm cái tách và điều mà tôi đã định làm.
उन्हें परमेश्वर के संदेश को सुनने और उस पर ध्यान देने के लिए मजबूर होना पड़ेगा।—गलतियों 6:7.
Họ sẽ bị bắt buộc phải nghe hay là chú ý đến lời của Đức Chúa Trời.—Ga-la-ti 6:7.
एक बार उस देश में इतना भारी अकाल पड़ा कि वह मिस्र को जाने के लिए मजबूर हो गया।
Ít nhất là có một lần, một nạn đói trầm trọng khiến ông phải dọn ra khỏi Ca-na-an để xuống Ai Cập.
हो सके तो कोई ऐसी बात कहिए जिससे वह फौरन आपसे कुछ सवाल पूछने के लिए मजबूर हो जाए।
Chẳng hạn, anh chị có thể nói một điều gợi sự tò mò, khiến người đối thoại đặt câu hỏi.
करोड़ों लोगों का सब-कुछ लुट जाता है और मजबूर होकर उन्हें दूसरे देशों में पनाह लेनी पड़ती है।
Hàng triệu người có thể lâm vào cảnh cơ cực hoặc trở thành kẻ tị nạn.
1, 2. (क) क्या हुआ था जिसकी वज़ह से एन्टियोकस IV को मजबूर होकर रोम का हुक्म मानना पड़ा?
1, 2. (a) Điều gì đưa tới việc Antiochus IV phải làm theo đòi hỏi của La Mã?
वह आदमी यह कहने के लिए मजबूर हो गया: “वही जिस ने उस पर तरस खाया।”—लूका 10:25-37.
Thầy dạy luật buộc phải trả lời: “Ấy là người đã lấy lòng thương-xót đãi người”.—Lu-ca 10:25-37.
ऐनमरी का उदाहरण लीजिये, जो अपने पति के हाथों क्रूर व्यवहार सहने के कारण निराश होने को मजबूर हो गयी थीं।
Hãy xem trường hợp của bà An-me-ri (Annmarie). Bà bị đưa đẩy đến sự tuyệt vọng bởi tay người chồng vũ phu tàn ác.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ मजबूर होना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.