mitokondri trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mitokondri trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mitokondri trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ mitokondri trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là ti thể, Ti thể, ty thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mitokondri
ti thểnoun |
Ti thểnoun |
ty thểnoun Besin desteği olmadan ve düşük oksijen seviyesiyle bedenindeki mitokondriler açlıktan ölüyorlar. Không có thực phẩm cung cấp, cũng như oxy rất thấp, ty thể bên trong cơ thể đang cạn kiệt nhiên liệu. |
Xem thêm ví dụ
Hücre kaybı, kromozomlardaki mutasyonlar, mitokondrideki mutasyonlar ve böyle devam ediyor. Mất mát tế bào, đột biến trong nhiễm sắc thể, đột biến trong ty thể vv. |
Mitokondrilerimizi kaybedersek, bir iki saniye içerisinde ölürüz. Nếu chúng ta mất đi những ti thể của mình, chúng ta sẽ chết trong giây lát. |
Mitokondriler gereksindiğimiz enerjinin çoğunu sağlamakla yükümlü kimyasal fabrikalardır. Các ti thể là những nhà máy hóa học, chịu trách nhiệm cung cấp hầu hết năng lượng mà chúng ta cần. |
Hepimizin DNA'mız olarak bildiği nükleik DNA, ve bir de hücrenin enerji kaynağı olan mitokondrinin içindeki DNA. Chúng ta có ADN trong nhân tế bào mà mọi người vẫn thường gọi chung là ADN, nhưng chúng ta cũng có cả ADN trong ti thể ( mitochondria ), ti thể là bộ máy phát năng lượng của tế bào. |
Besin desteği olmadan ve düşük oksijen seviyesiyle bedenindeki mitokondriler açlıktan ölüyorlar. Không có thực phẩm cung cấp, cũng như oxy rất thấp, ty thể bên trong cơ thể đang cạn kiệt nhiên liệu. |
• Mitokondriler • Ty thể |
Gördüğünüz yapılar bakteri boyutundaki mitokondriler. Những cấu trúc bạn đang thấy là ti tể có kích thước cấp độ vi khuẩn. |
Hücrelerimizin her birinde mitokondri adı verilen küçücük cisimlerden çok sayıda vardır. Trong mỗi tế bào của chúng ta có rất nhiều những thể nhỏ bé khác được gọi là ti thể. |
1948 yılında keneedy ve Albert Lehninger tarafından ökaryotlarda oksidatif fosforilasyonun yerinin mitokondri olduğu keşfedildi. Năm 1948, Eugene Kennedy và Albert Lehninger phát hiện ra ty thể cũng là nơi xảy ra quá trình phosphoryl hóa oxy hóa ở sinh vật nhân thực. |
Mesela, her hücrede mitokondrinin neden kendi DNAsı var? Neden çekirdeğin DNAsından tamamen ayrı? Lấy ví dụ, tại sao ADN ty thế trong mỗi tế bào lại có một ADN riêng của nó tách biệt hoàn toàn với ADN trong nhân? |
Hepimizin DNA'mız olarak bildiği nükleik DNA, ve bir de hücrenin enerji kaynağı olan mitokondrinin içindeki DNA. Chúng ta có ADN trong nhân tế bào mà mọi người vẫn thường gọi chung là ADN, nhưng chúng ta cũng có cả ADN trong ti thể (mitochondria), ti thể là bộ máy phát năng lượng của tế bào. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mitokondri trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.