mismunandi trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mismunandi trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mismunandi trong Tiếng Iceland.

Từ mismunandi trong Tiếng Iceland có các nghĩa là khác biệt, khác nhau, dị biệt, không giống nhau, khác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mismunandi

khác biệt

(different)

khác nhau

(different)

dị biệt

(different)

không giống nhau

(different)

khác

(different)

Xem thêm ví dụ

Á mismunandi tímum í þjónustu sinni var Jesú var ógnað og líf hans var í hættu og að lokum féll hann fyrir höndum illra manna sem höfðu lagt á ráðin um dauða hans.
Và vào vài thời điểm khác nhau trong giáo vụ của Ngài, Chúa Giê Su đã thấy chính Ngài bị đe dọa và mạng sống của Ngài lâm nguy, cuối cùng ngã gục dưới mưu kế của những người tà ác đã hoạch định cái chết của Ngài.
Þeir myndu vera mismunandi frá fuglum á Indlandi og það gæti skemmta hana til að líta á þá.
Họ sẽ khác nhau từ các loài chim ở Ấn Độ và nó có thể giải trí của mình để xem xét chúng.
Í trjábútnum fann hún fjögur Búddalíkneski og eitt af Vishnu (það eru mismunandi fjöldi í ýmsum útgáfum sögunnar).
Bên trong cái cây, bà tìm thấy bốn bức tượng Phật và một trong những Vishnu.
Ég sótti nokkrar mismunandi kirkjur, er ég hóf leit mína, en fann samt alltaf fyrir sömu tilfinningum vonleysis.
“Khi bắt đầu tìm kiếm, tôi đã tham dự một vài giáo hội khác nhau nhưng cuối cùng cũng thường trải qua cùng những cảm nghĩ và chán nản như trước.
(b) Hvaða mismunandi afstöðu tóku smurðir kristnir menn til herþjónustu í fyrri heimsstyrjöldinni?
b) Liên quan đến việc phục vụ trong quân đội, các tín đồ đấng Christ được xức dầu có những lập trường khác nhau nào trong thời Thế Chiến I?
▪ „Við höfum verið að tala við fólk um hvers vegna til eru svona mörg og mismunandi trúarbrögð í heiminum.
▪ “Chúng tôi nói chuyện với bà con lối xóm về lý do tại sao có quá nhiều tôn giáo khác nhau trên thế giới.
5. (a) Hvaða fjórar mismunandi tegundir jarðvegs talar Jesús um í dæmisögu sinni?
5. (a) Những loại đất khác nhau nào được Chúa Giê-su nhắc đến trong một minh họa của ngài?
• Á hvaða mismunandi vegu gerir heimfærsla Hebreabréfsins 1:9 votta Jehóva ólíka heiminum?
□ Qua những cách khác nào sự áp dụng câu Hê-bơ-rơ 1:9 khiến các Nhân-chứng Giê-hô-va khác thế gian?
Persónuleiki okkar og aðstæður eru mismunandi og þess vegna höfum við ólíkar ástæður fyrir því að elska Jehóva og treysta loforðum hans.
Mỗi người có hoàn cảnh và cá tính khác nhau, vì thế những lý do chính khiến bạn yêu mến Đức Giê-hô-va và tin các lời hứa của Ngài có lẽ không giống với người khác.
Mismunandi rangindi
Những Loại Sai Lầm Khác Nhau
Ūađ eru fimm mismunandi gerđir af stķIum í herberginu.
Có 5 loại ghế khác nhau trong phòng khách sạn này.
Þar sjáum við meðal annars hvað gleður hann og hvað honum mislíkar, hvernig hann kemur fram við fólk og hvernig hann bregst við mismunandi aðstæðum. – Lestu Sálm 103:7-10.
Chẳng hạn, Kinh Thánh cho biết những điều Đức Chúa Trời hài lòng và những điều ngài không hài lòng, cách ngài đối xử với con người cũng như cách ngài hành động trong những hoàn cảnh khác nhau. —Đọc Thi thiên 103:7-10.
Hún er notuð af jarðfræðingum, verkfræðingum, líffræðingum, allskonar mismunandi fólki -- módelsmíði og hermum.
Nhà địa lý, kĩ sư, sinh học đủ mọi loại người cũng làm toán -- mô hình hóa và mô phỏng.
Þeir ættu einnig að læra að taka þátt í boðunarstarfinu við mismunandi aðstæður eins og að starfa á götum úti og á viðskiptasvæðum.
Họ cũng cần học cách tham gia những khía cạnh khác nhau của việc làm chứng như trên đường phố, và đến gặp người ta tại nơi làm việc.
Það skiptir ekki öllu máli hvernig reglan er sett fram, aðalatriðið er að í aldanna rás hefur fólk á ólíkum stöðum og með mismunandi bakgrunn sett mikið traust á hugmyndafræði gullnu reglunnar.
Dù quy tắc này được phát biểu dưới dạng tích cực, thụ động hay bất cứ hình thức nào chăng nữa, điều quan trọng là những người sống vào những thời và những nơi khác nhau, với quá trình văn hóa riêng biệt, đều tin nơi ý tưởng của Luật Vàng.
Á hvaða mismunandi vegu getur kristinn maður endurkastað ljósinu?
Một tín đồ đấng Christ có thể phản chiếu sự sáng bằng những cách khác nhau nào?
Árangurinn af viðleitni þeirra er mismunandi þar sem hann er háður ýmsum þáttum og því efnahagskerfi sem þeir búa við. — Prédikarinn 11:6.
Tùy vào những yếu tố khác nhau và hệ thống kinh tế tại nơi họ sống, nỗ lực của họ sẽ thành công ở mức độ khác nhau.—Truyền-đạo 11:6.
Beinið athyglinni að mismunandi þáttum í „Námsskrá Boðunarskólans árið 2003“ sem er í viðauka Ríkisþjónustu okkar í október 2002.
Lưu ý những điểm trong bài “Chương Trình Trường Thánh Chức Thần Quyền năm 2003” trong tờ phụ trang Thánh Chức Nước Trời tháng 10 năm 2002.
Nefndu dæmi um hvernig hægt er að hefja biblíunámskeið við mismunandi aðstæður.
Bạn có thể kể lại những kinh nghiệm nào cho thấy lợi ích của việc linh hoạt dùng những cách khác nhau để bắt đầu những cuộc học hỏi Kinh Thánh?
Bæði framkvæmdastjórinn og eigandi verkstæðisins komust í samband við vottana vegna þess að vottarnir tóku frumkvæðið og lögðu „net“ sín á mismunandi stöðum.
Cả hai người, giám đốc và chủ tiệm sửa giày, đã được tiếp xúc vì Nhân Chứng chủ động thả “lưới” tại những nơi khác nhau.
Hvers vegna eru svona mismunandi litir á himninum?
Nhờ đâu chúng ta nhìn thấy nhiều màu sắc khác nhau trên bầu trời?
En hvernig eigum við að líta á öll þau mismunandi lög, viðhafnarsiði eða staðbundnar hefðir sem farið er eftir?
Thế nhưng, chúng ta nên có quan điểm nào về nhiều thủ tục pháp lý khác nhau, kể cả những phong tục ở địa phương?
(Matteus 7:13, 14) Jesús trúði ekki að öll trúarbrögð væru mismunandi leiðir til Guðs.
Song cửa hẹp và đường chật dẫn đến sự sống, kẻ kiếm được thì ít” (Ma-thi-ơ 7:13, 14).
Hann elskaði sannleikann sem hann kenndi, hann elskaði fólkið sem hann kenndi og hann notaði mismunandi kennsluaðferðir.
Ngài yêu sự thật mình rao truyền, yêu những người mình dạy, và dùng nhiều phương pháp dạy dỗ.
Bókfinkur nota til dæmis níu mismunandi köll.
Thí dụ, chim mai hoa có chín loại tiếng kêu.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mismunandi trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.