mise en relation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mise en relation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mise en relation trong Tiếng pháp.

Từ mise en relation trong Tiếng pháp có các nghĩa là móc nối, liên kết, kết ghép, nối kết, ghép đôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mise en relation

móc nối

liên kết

kết ghép

nối kết

ghép đôi

Xem thêm ví dụ

Je préférerais le point de vue technologique, un service de mise en relations.
Tôi thích một quan điểm công nghệ, một dịch vụ liên lạc.
Les sites construits autour de l'interaction des internautes et du partage facilitent la mise en relation de groupes de personnes avec du contenu pertinent.
Các trang web được xây dựng dựa trên tương tác của người dùng và chia sẻ đã giúp việc cung cấp nội dung thích hợp cho nhóm người dùng quan tâm trở nên dễ dàng hơn.
si votre page de destination est conçue de manière à imiter le site Web d'une entreprise non affiliée et/ou d'un service gouvernemental, afin de dissimuler la nature du service fourni (renseignements téléphoniques/mise en relation téléphonique).
Thiết kế trang đích của bạn có bắt chước trang web của một doanh nghiệp không liên kết và/hoặc dịch vụ của chính phủ, để ngụy trang rằng dịch vụ được cung cấp là một dịch vụ danh bạ cuộc gọi/dịch vụ chuyển tiếp cuộc gọi hay không.
Si vous faites partie des fournisseurs non éligibles (par exemple, si vous proposez des séjours de réadaptation ou des services de mise en relation), vous ne serez pas autorisé à diffuser sur Google des annonces faisant la promotion de services de prise en charge des addictions.
Các công ty không đủ điều kiện để nhận chứng nhận, chẳng hạn như cơ sở cung cấp môi trường sống không nghiện ngập hoặc công ty giới thiệu, không được phép quảng cáo cho các dịch vụ cai nghiện rượu và ma túy trên Google.
Quand on y pense, c'est impressionnant de voir à quel point notre confiance en ligne a évolué ces 20 dernières années : nous avons commencé par faire confiance au partage d'information par les internautes, puis nous avons fait confiance à la transmission de notre numéro de carte bancaire, et nous surfons maintenant sur une troisième vague de confiance : la mise en relation d'étrangers de confiance pour créer toutes sortes de marchés d'échanges de services.
Nếu nghĩ kĩ ta sẽ thấy kì diệu làm sao, chỉ trong vòng 20 năm, chúng ta đã tự phát triển từ việc tin tưởng lên tới chia sẻ thông tin với những người lạ trên mạng, đến yên tâm giao lại thông tin thẻ tín dụng của mình. và lúc này đây, chúng ta đang tiến đến làn sóng tin cậy thứ 3: kết nối những người lạ đáng tin để tạo ra mọi loại thị trường mà hàng hoá chính là chúng ta.
Exemples (liste non exhaustive) : Services de demande de passeports, permis de conduire ou assurances médicales, documents d'état civil (actes de mariage, de naissance, etc.), immatriculations de sociétés, résultats d'examens, calculateurs d'impôts, services payants de renseignements téléphoniques/de mise en relation téléphonique/d'enregistrement d'appels diffusant les coordonnées d'entreprises auxquelles ils ne sont pas affiliés (au sein d'annonces et/ou de mots clés) au lieu de leurs propres services de renseignements téléphoniques/de mise en relation.
Ví dụ (danh sách chưa đầy đủ): Dịch vụ đăng ký hộ chiếu hoặc giấy phép lái xe; đăng ký bảo hiểm y tế; giấy tờ hành chính từ các cơ quan đăng ký chính thức như giấy khai sinh, giấy đăng ký kết hôn hoặc đăng ký thành lập công ty; kết quả thi cử; tính thuế; các dịch vụ danh bạ/chuyển tiếp cuộc gọi/ghi âm cuộc gọi trả tiền quảng cáo số điện thoại liên hệ cho các doanh nghiệp không liên kết (trong quảng cáo và/hoặc nội dung từ khóa) trái ngược với dịch vụ danh bạ/dịch vụ chuyển tiếp cuộc gọi của họ
Ces qualités s’apprennent tout d’abord au foyer et dans la famille et peuvent être mises en pratique dans toutes nos relations.
Những đức tính này trước hết được học trong nhà và gia đình, và có thể thực hành trong tất cả các mối quan hệ giao tiếp của chúng ta.
Lorsque vous lirez les questions qui se rapportent à ces différents facteurs, réfléchissez et demandez- vous en quoi l’idée mise en évidence touche vos relations avec Jéhovah et avec vos frères chrétiens.
Khi bạn trả lời những câu hỏi theo sau những yếu tố này, hãy suy nghĩ làm thế nào mỗi yếu tố ảnh hưởng đến sự liên lạc của chính bạn với Đức Giê-hô-va và với những anh em tín đồ.
Comment la mise en garde contre les mauvaises fréquentations s’applique- t- elle aux relations sentimentales ?
Việc tránh kết hợp với người xấu liên quan thế nào đến việc hẹn ?
Le chapitre 6 contient une mise en garde contre les pratiques et les raisonnements qui mettent en danger nos relations avec Jéhovah.
Chương kế tiếp cảnh báo về những thực hành và thái độ làm hại đến mối quan hệ của chúng ta với Đức Giê-hô-va.
Lors des funérailles, les relations sont reconfirmées mais également transformées dans une mise en scène rituelle qui met en lumière l'aspect le plus marquant de la mort en cet endroit : son impact sur la vie et sur les relations entre vivants.
Vì vậy, lúc đám tang, những mối quan hệ được tái khẳng định nhưng cũng được chuyển đổi trong nghi lễ cao trào mà đỉnh điểm là các nét nổi bật nhất về cái chết tại khu vực này: tác động của nó lên cuộc sống và các mối quan hệ của cuộc sống.
J’ai appris dans la Bible que Dieu interdit les relations sexuelles en dehors du mariage ; ma conscience s’est alors mise à me tourmenter (Proverbes 5:15-20 ; Galates 5:19).
Nhờ học Kinh Thánh, tôi biết là Đức Chúa Trời lên án quan hệ tính dục ngoài khuôn khổ hôn nhân, vậy nên lương tâm tôi bắt đầu cắn rứt.
En réalité, la relation entre les morts et les vivants est bien l'objet d'une mise en scène dans le système de santé américain: les décisions sur la prolongation du fil de la vie sont prises selon nos liens émotionnels et sociaux avec les personnes autour de nous, pas seulement sur la capacité de la médecine à prolonger la vie.
Trong thực tế, mối quan hệ giữa sự sống và cái chết có sự kịch tính của nó trong hệ thống chăm sóc y tế Hoa Kỳ, nơi các quyết định về làm thế nào để kéo dài các chủ đề của cuộc sống được thực hiện dựa trên tình cảm của chúng ta và các mối quan hệ xã hội chặt chẽ với những người xung quanh chúng ta, không chỉ dựa trên khả năng kéo dài cuộc sống.
En réalité, la relation entre les morts et les vivants est bien l'objet d'une mise en scène dans le système de santé américain : les décisions sur la prolongation du fil de la vie sont prises selon nos liens émotionnels et sociaux avec les personnes autour de nous, pas seulement sur la capacité de la médecine à prolonger la vie.
Trong thực tế, mối quan hệ giữa sự sống và cái chết có sự kịch tính của nó trong hệ thống chăm sóc y tế Hoa Kỳ, nơi các quyết định về làm thế nào để kéo dài các chủ đề của cuộc sống được thực hiện dựa trên tình cảm của chúng ta và các mối quan hệ xã hội chặt chẽ với những người xung quanh chúng ta, không chỉ dựa trên khả năng kéo dài cuộc sống.
Dans ce discours, Nehru a décrit les cinq piliers à utiliser pour les relations sino-indiennes, qui ont été pour la première fois mises en avant par le Premier ministre chinois Zhou Enlai.
Trong bài diễn văn này, Nehru đã mô tả năm cột trụ làm kim chỉ nam cho quan hệ Trung Quốc-Ấn Độ, được Thủ tướng Trung Quốc Chu Ân Lai đề xướng.
La mise en garde que nous adressent les Écritures est claire : “ Qui marche avec les sages deviendra sage, mais qui a des relations avec les stupides s’en trouvera mal.
Kinh Thánh cảnh báo rõ ràng: “Ai giao-tiếp với người khôn-ngoan, trở nên khôn-ngoan; nhưng kẻ làm bạn với bọn điên-dại sẽ bị tàn-hại”.
Des progrès durables vers une mise en œuvre du droit au développement exigent des politiques du développement efficaces au niveau national, ainsi que des relations économique équitables et un environnement économique favorable au niveau international."
Để bảo đảm sự tiến bộ bền vững trong việc thực hiện quyền được phát triển, đòi hỏi phải có những chính sách phát triển có hiệu quả ở cấp độ quốc gia, cũng như những quan hệ kinh tế công bằng và một môi trường kinh tế thuận lợi ở cấp độ quốc tế."
Comme Ron et Sandi avaient déjà établi des relations de travail avec l’UNICEF et le ministère de la santé jordanien, ils se sont rapidement joints à la collaboration mise en place entre ces organisations pour déterminer comment LDS Charities pourrait aider.
Vì Ron và Sandi đã có mối quan hệ làm việc với UNICEF và Bộ Y Tế rồi, nên họ nhanh chóng cùng hợp tác với các tổ chức này để xác định cách mà Hội Từ Thiện THNS có thể giúp đỡ.
Que la mise en application des principes bibliques n’est pas sans avoir de bons effets dans votre foyer, à votre travail et dans vos relations avec vos semblables (Romains 12:17-21; 13:8-10; Éphésiens 5:22 à 6:4; I Pierre 3:1-7).
Bạn sẽ thấy sự áp dụng những nguyên tắc trong Kinh-thánh khiến các mối liên lạc trong gia đình bạn, tại chỗ làm việc và trong những cuộc tiếp xúc hàng ngày với người đồng loại trở nên tốt hơn (Rô-ma 12:17-21; 13:8-10; Ê-phê-sô 5:22 đến 6:4; I Phi-e-rơ 3:1-7).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mise en relation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.