misafirperver trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ misafirperver trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ misafirperver trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ misafirperver trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là mến khách, hiếu khách, bệnh viện, nồng hậu, thân ái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ misafirperver

mến khách

(hospitable)

hiếu khách

(hospitable)

bệnh viện

nồng hậu

thân ái

Xem thêm ví dụ

Özellikle kırsal kesimlerde yaşayan Kamerunlular çok misafirperver insanlar.
Những người sống ở vùng nông thôn Cameroon đặc biệt hiếu khách.
Bence burası misafirperver bir alan, çeşitliliği içine alan, çeşitliliği yansıtan ve bence kamusal alanda birleşmiş milletlerin liderlik rolünü aldıkları ve Şikago'nun örnek olduğu teknoloji ve sanatın birleştiği bir yer.
Và đó là một khu vực chào đón, tôi nghĩ, bao gồm sự đa dạng, Phản ánh tính đa dạng, và tôi nghĩ Cuộc hôn nhân của ông nghệ và nghệ thuật này trong khu vực công cộng, lĩnh vực mà Mỹ thực sự có thể nắm vai trò dẫn đầu, và Chicago là một ví dụ.
Bizi misafirperver ve saygılı olmaya sevk eder.
Đức tính này khuyến khích lòng hiếu khách và làm cho chúng ta ân cần quan tâm đến người khác.
Herhalde 435 şişkin egoyla dolu bir oda denetim konusunda pek misafirperver olamaz.
Tôi cho rằng một căn phòng với 435 cái tôi rất lớn không phải là nơi dễ chịu cho việc giám sát.
Yuhanna 1, 5-8) Misafirperver olmak, bir ihtiyar olarak tayin edilebilmek için talep edilen niteliktir.
Có lòng hiếu khách là một điều kiện phải có để được bổ nhiệm làm trưởng lão (I Ti-mô-thê 3:2; Tít 1:7, 8).
Vietnamlılar çok misafirperver.
Người Việt Nam rất hiếu khách.
Misafirperver Olmağa Dikkat Edin”
“Hãy ân-cần tiếp khách”
Bu sayede misafirperver, harika kardeşlerle tanıştık.
Chúng tôi được biết những anh em tốt bụng, hiếu khách.
Misafirperver olduğu için, bir ihtiyar ne yapar?
Vì cớ lòng hiếu khách, một trưởng lão làm gì?
Ancak bir Hintli bu kadar misafirperverdir.
Không có sự chào đón nào như ở Ấn Độ.
Pek misafirperver değilsiniz.
Ông không mấy hiếu khách hả?
Yerel halk çok misafirperver.
Dân địa phương rất hiếu khách.
Günün sonunda çoğunlukla kamp yerimize bisikletle gidemeyecek kadar uzakta oluyordum ve bazen geceyi misafirperver köylülerin evinde geçiriyordum.
Vào cuối ngày, tôi thường ở xa nơi dựng lều nên không thể đạp xe về. Vì thế, đôi khi tôi phải ngủ nhờ ở nhà của những người dân quê hiếu khách.
Misafirperver Olun
Hãy hiếu khách
İnayet Bize Bencil Olmayan Bir Davranış Kazandırır ve Misafirperver Yapar
Sự nhơn từ làm chúng ta không ích kỷ mà lại hiếu khách
Bir kez daha arkadaş canlısı ve misafirperver insanlarla tanıştık.
Một lần nữa, chúng tôi gặp được những người thật hiếu khách và thân thiện.
Bu nedenle günümüzü oradaki arkadaş canlısı ve misafirperver insanlara Kutsal Kitaptaki güzel ümidi anlatarak geçirdik. Bu arada adanın el değmemiş doğasına bayıldık.
Vì thế, chúng tôi dành cả ngày đi chia sẻ những điều khích lệ trong Kinh Thánh cho những người thân thiện, hiếu khách. Đồng thời cũng để thưởng ngoạn khung cảnh hoang sơ tuyệt vời.
Çetin Yolculuklar, Misafirperver Kardeşler
Những chuyến đi đầy thử thách và lòng hiếu khách nồng ấm
Bu arada, Gayus ve o cemaatte bulunan İsa’nın diğer misafirperver takipçilerinin tepkisi neydi?
Trong khi chờ đợi, Gai-út và những tín đồ hiếu khách khác trong hội-thánh có phản ứng ra sao?
Misafirperverdir.
Tính hiếu khách.
Adalılar çok misafirperverdi ve Şahitlerin ne söylediğini dinlemeye istekliydi.
Cư dân ở đây rất hiếu khách và nhiệt tình nghe Nhân Chứng nói.
Joy’la, misafirperver bir çift olan Ray ve Esther Irons’ın evinde bir oda kiraladık.
Tôi và chị Joy thuê phòng của một cặp vợ chồng hiếu khách là anh Ray và chị Esther Irons.
Kubilay Han konuklarını misafirperver bir şekilde ağırlar ve Avrupa'nın hukuk ve siyasi yapısına ilişkin birçok soru sorar.
Vị Hãn đã đón tiếp hai anh em với lòng mến khách và hỏi họ nhiều câu về hệ thống pháp lý và chính trị châu Âu.
Güya güneyliler misafirperverdir derler.
Ừm, lòng hiếu khách thế là quá nhiều rồi.
Çok misafirperversiniz, Bay Prescott ama ben, bazen uyanınca hemen yola koyulmayı yeğlerim.
Ồ, vô cùng hiếu khách, ông Prescott nhưng một khi thức dậy tôi phải lên đường gấp.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ misafirperver trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.