미녀 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 미녀 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 미녀 trong Tiếng Hàn.
Từ 미녀 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là 美人, mỹ nhân, mỹ nữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 미녀
美人noun |
mỹ nhânnoun |
mỹ nữnoun |
Xem thêm ví dụ
바로 "인어공주", "미녀와 야수," "알라딘," "라이온 킹" 같은 것들 말입니다. 저희가 "토이 스토리"를 탐 행크스에게 처음으로 소개했을때, 그가 들어와서는 이렇게 말했습니다. Nên khi chúng tôi giao "Toy Story" cho Tom Hanks lần đầu tiên, anh ta bước vào và bảo, "Tôi sẽ không hát, đúng không?" |
로즈라는 여자는 이렇게 말합니다. “짐과 결혼했을 때 나는 우리가 잠자는 숲 속의 미녀와 매력적인 왕자처럼 아주 낭만적이고 감미롭게 서로를 배려하면서 살게 될 거라고 생각했지요.” Rose nói: “Khi lấy Jim, tôi nghĩ chúng tôi sẽ như nàng Công Chúa đang ngủ và Hoàng Tử trong mộng —yêu nhau thắm thiết và luôn dịu dàng ân cần với nhau”. |
안젤리나 졸리가 동명의 디즈니 악당 캐릭터로 출연하며, 월트 디즈니의 1959년 애니메이션 영화 《잠자는 숲속의 미녀》를 악당 말레피센트 입장에서 본 라이브 액션으로 재구성했다. Với Angelina Jolie thủ vai phản diện chính, bộ phim tái hình dung câu chuyện trong phim hoạt hình năm 1959 Người đẹp ngủ trong rừng, nhưng theo góc nhìn của nhân vật Maleficent độc ác. |
영화처럼, 이 곡은 과거 디즈니 작품들에 대한 오마주이자 자기 풍자로서 작곡되었는데, 특히 《인어 공주》에서의 "Under the Sea"와 《미녀와 야수》의 "Be Our Guest"등의 대규모 제작 곡들이 그랬으며, 두 곡 모두 너무나도 우연하게 앨런 멩컨이 작곡하였다. Cũng giống như bộ phim, bài hát này có nhiều nét gợi nhớ tới và cũng có nhiều điểm tương đồng với nhiều sáng tác trước đây của Disney, đặc biệt là các sản phẩm lớn như "Under the Sea" trong phim Nàng tiên cá và "Be Our Guest" trong phim Người đẹp và quái vật, mà cả hai bài hát này, thật tình cờ, đều do nhạc sĩ Alan Menken soạn nhạc. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 미녀 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.