minnka trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ minnka trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ minnka trong Tiếng Iceland.
Từ minnka trong Tiếng Iceland có nghĩa là co lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ minnka
co lạiverb |
Xem thêm ví dụ
Til að minnka álagið og fá meiri tíma fyrir það sem þú metur mest gætirðu kannski minnkað vinnuna, beðið vinnuveitanda þinn um að gera minni kröfur til þín eða skipt um vinnu ef þú telur það nauðsynlegt. Để giảm bớt căng thẳng và có thời gian cho điều mình thật sự quý trọng, bạn có thể nghĩ đến việc giảm giờ làm, thuyết phục chủ rút bớt những đòi hỏi trong công việc hoặc xác định là mình phải đổi việc. |
Starfshirðirinn ætti að reyna að sjá fyrir óvenjulegar aðstæður og gefa viðeigandi leiðbeiningar til að minnka líkur á vandræðalegum uppákomum. Giám thị công tác nên cố gắng dự tính trước những tình huống khó xử và đưa ra chỉ dẫn thích hợp để giảm thiểu sự lúng túng. |
Spínat þarf að sjóða til þess að minnka magn oxalsýrunar. Vì vậy, hạt giống phải cần thêm oxy để nảy mầm. |
Hann mun annaðhvort aukast og verða að fullvissu eða minnka og hverfa, allt eftir því hvað við ákveðum sjálf. Chứng ngôn sẽ phải tăng trưởng đến một mức độ chắc chắn, hoặc nó phải giảm dần đến con số không, tùy thuộc vào điều chúng ta hành động với chứng ngôn đó. |
Notaðu þetta til að tilgreina afkastagetu tengingar þinnar. Athugaðu að þú ættir að velja hraða veikasta hlekksins-jafnvel þó þú sért með háhraðatengingu, gerir það lítið fyrir þig ef fjarlæga tölvan er með hægvirkt mótald. Ef valinn er of mikill tengihraði á hægfara tengingu hægir það á svörunartímanum. Ef valin eru lág gæði á háhraðatenginu veldur það töfum sem minnka myndgæði, séstaklega í Lággæðaham Dùng để chỉ rõ tính nhanh/chậm của kết nối. Chú ý rằng, nên sử dụng tốc độ của liên kết yếu nhất. Dù bạn có một kết nối nhanh, nhưng máy ở xa sử dụng một môđem chậm thì kết nối sẽ chậm. Chọn chất lượng quá cao, trong khi liên kết lại chậm sẽ tăng thời gian trả lời. Chọn chất lượng thấp hơn sẽ tăng thời gian chờ của các kết nối nhanh và kết quả là thu được các ảnh chất lượng thấp, đặc biệt nếu chọn kiểu kết nối ' Chất lượng thấp ' |
minnka óhóflega veraldlega vinnu. giảm bớt việc làm ngoài đời |
Við spurðum fyrst hvað væri hægt að gera til að minnka hliðrunarbilið? Ban đầu chúng tôi nói, chúng tôi có thể làm gì để giảm yếu tố này? |
Minnka letur Chia ô xem trái/phải |
Ég fann loks styrkinn til að halda áfram í hamingjunni sem ég uppgötvaði er ég reyndi að minnka sársaukann hjá þeim sem í kringum mig voru. Cuối cùng tôi đã tìm thấy sức mạnh của mình để tiếp tục tiến bước, đó là niềm hạnh phúc mà tôi đã khám phá ra trong khi cố gắng làm giảm bớt nỗi đau khổ của những người xung quanh. |
Ūú ættir kannski ađ minnka borgaraátiđ. Anh nên bỏ bơ-gơ đi. |
● Hvernig geturðu sýnt meira sjálfsöryggi og stillingu til að minnka líkurnar á því að verða fyrir einelti? ● Làm thế nào bạn có thể cho thấy mình tự tin và điềm tĩnh hơn để đỡ bị bắt nạt? |
„Það er mjög erfitt að finna þróttinn minnka. Thật khó khi nhìn thấy cơ thể suy yếu dần. |
Stuttu síðar spurði ég hann hvort ég mætti minnka vinnuna niður í 48 stundir á viku. Không lâu sau đó, tôi xin làm việc 48 giờ mỗi tuần. |
„Fyrst ég hef séð svo mikilfenglega hluti og Drottinn hefur í lítillæti sínu gagnvart mannanna börnum vitjað manna af svo mikilli miskunn, hví skyldi hjarta mitt þá gráta og sál mín dveljast í dal sorgarinnar, hví skyldi hold mitt tærast upp og styrkur minn minnka vegna þrenginga minna? “Hỡi ôi, thế thì một khi tôi đã được trông thấy những việc quá vĩ đại như vậy, và nếu Chúa với tấm lòng hạ cố của Ngài đối với con cái loài người đã đến viếng thăm loài người với biết bao thương xót, thì tại sao lòng tôi lại than khóc, và tâm hồn tôi phải lưu lạc trong thung lũng phiền muộn, và xác thịt tôi phải héo mòn, sức lực tôi phải suy yếu, cũng vì những nỗi đau khổ của chính tôi? |
Ég gaf ūá til ađ minnka ūjáningar barna í ūessu stríđi. Em đã cho những đứa trẻ nạn nhân chiến cuộc này. |
Norðan við Afríku hélt Tethys-hafið áfram að minnka. Về phía bắc của châu Phi thì biển Tethys tiếp tục thu hẹp lại. |
Þeir sem svindla að staðaldri fela þannig veikleika sína og minnka möguleikana á að ná árangri á mörgum sviðum lífsins. Vì thế, người thường gian lận che giấu những khuyết điểm, mất cơ hội để chứng tỏ mình có thể thành công trong nhiều khía cạnh của đời sống. |
Viðbrögðin voru slík að eiginmanninum fannst hann knúinn til að minnka við sig vinnu svo að hann gæti notað einn dag til viðbótar í hverri viku til að hjálpa áhugasömum að kynna sér Biblíuna. Nhiều người hưởng ứng đến độ người chồng cảm thấy cần phải giảm bớt giờ làm việc để có thêm một ngày trong tuần giúp những người chú ý học Kinh Thánh. |
Þar sem hormónalykkjan þynnir legslímhúðina hafa læknar stundum mælt með að giftar eða ógiftar konur noti hana til að minnka blæðingar ef þær eru mjög miklar. Vì có tác dụng làm mỏng lớp niêm mạc tử cung, nên loại dụng cụ tử cung chứa hoóc-mon đôi khi được chỉ định cho các phụ nữ đã kết hôn hoặc chưa kết hôn để hạn chế kinh nguyệt ra quá nhiều. |
" Skrifaðu það niður, " sagði konungur við dómnefnd og dómnefnd ákaft skrifaði niður öll þrjár dagsetningar á Spjöld þeirra, og síðan bætt þeim upp og minnka svarið við skildinga og pens. Viết mà xuống, nhà vua nói cho bồi thẩm đoàn, và ban giám khảo háo hức đã viết xuống tất cả các ba ngày thảo phí chung cư của họ, và sau đó thêm chúng lên, và giảm câu trả lời cho shilling và pence. |
Reykingar minnka súrefnisflæði til heilans. Hút thuốc làm giảm lượng oxy lên não. |
Ef þú átt yfirleitt afgang af blöðunum ættirðu kannski að minnka blaðapöntunina. Nếu bạn thường xuyên để tạp chí ứ đọng, hãy nghĩ đến việc đặt bớt lại. |
Þegar við kynnumst öðrum og sýnum áhuga á uppruna þeirra og ólíkri menningu virðist bilið á milli okkar og þeirra minnka eða jafnvel hverfa. Cũng vậy, khi chúng ta hiểu được người khác bằng cách chú ý đến văn hóa và gốc gác của họ, sự khác biệt thường không còn quan trọng nữa. |
Óheiðarlegir kaupmenn ,minnka mælinn, hækka verðið og selja aðeins úrganginn úr korninu‘. Các con buôn bất lương “bớt ê-pha” và “thêm nặng siếc-lơ”, thậm chí bán “lép-lừng của lúa mì [“lúa nát gạo mục”, Tòa Tổng Giám Mục]”. |
Hvernig er hægt að minnka spennuna þegar slík samtöl eiga sér stað? Làm sao bạn có thể làm dịu bớt bầu không khí căng thẳng trong những cuộc nói chuyện như thế? |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ minnka trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.