minne trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ minne trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ minne trong Tiếng Thụy Điển.
Từ minne trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là trí nhớ, bộ nhớ, kỷ niệm, Trí nhớ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ minne
trí nhớnoun Om hans minne återvänder, kanske han vet vad som hände din son. Nếu trí nhớ trở lại, anh ta có thể nói cho ngài biết điều xảy ra với John. |
bộ nhớnoun Han kan härma dina rörelser och lagra dem i sitt minne. Nó có mô phỏng động tác của cháu và lưu trong bộ nhớ. |
kỷ niệmnoun Hon kommer att uppskatta de minnena i evighet. Con gái các anh em sẽ mãi mãi trân quý những kỷ niệm này. |
Trí nhớ(học) Minnen från denna ålder kan vara svåra att tolka. Trí nhớ từ tuổi đó có thể khó diễn tả. |
Xem thêm ví dụ
Minns du sista gången du såg Lunafreya? Cậu có nhớ lần cuối cậu thấy quý cô Luna không? |
Ni kommer också att le när ni minns den här versen: ”Då skall konungen svara dem: Amen säger jag er: Allt vad ni har gjort för en av dessa mina minsta bröder, det har ni gjort mot mig” (Matt. 25:40). Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40). |
Vad händer inom oss varje söndag när vi tar sakramentet, när vi hör orden ”alltid minnas honom”? Mỗi Chúa Nhật, khi chúng ta dự phần Tiệc Thánh, có những điều gì xảy ra trong lòng mình khi chúng ta nghe những lời đó để “luôn tưởng nhớ đến Ngài”? |
Ett piller två gånger om dagen är inte lika bra som tre piller - Nu minns jag inte statistiken. Hai viên 1 ngày không tốt bằng 3 viên -- Tôi không nhớ số liệu thống kê trong đó. |
Jag minns. Tôi nhớ. |
Även om vi har begränsad förmåga att minnas många ting som vi har upplevt, är vårt minne sannerligen inte helt och hållet blankt i fråga om dessa ting. 26 Trong khi khả năng nhớ lại nhiều sự việc từng trải có lẽ bị hạn chế, trí tuệ của chúng ta chắc chắn không phải hoàn toàn không nhớ gì cả. |
Men jag minns hur det slutade. Nhưng tôi nhớ rất rõ nó đã kết thúc như thế nào. |
Minns du vad jag sa när vi var barn? Em còn nhớ những gì chúng ta nói khi còn trẻ không? |
I en anda av omvändelse, med en uppriktig önskan om rättfärdighet, sluter vi förbund att vi är villiga att ta på oss Kristi namn, minnas honom och hålla hans bud så att vi alltid kan ha hans Ande hos oss. Với một tâm hồn sám hối với những ước muốn chân thành về sự ngay chính, chúng ta giao ước rằng chúng ta tình nguyện mang danh Đấng Ky Tô, tưởng nhớ tới Ngài, cùng tuân giữ các giáo lệnh của Ngài để chúng ta có thể luôn được Thánh Linh của Ngài ở cùng chúng ta. |
Han minns inte vad det var som manade honom att fatta detta viktiga beslut då, men en viktig seger vanns i hans hjärta och på sina knän lovade han Herren att alltid hålla detta bud. Ông không còn nhớ điều gì đã thúc đẩy ông để lập sự cam kết quan trọng đó vào lúc ấy, nhưng ông đã chiến thắng vẻ vang và trong khi quỳ xuống cầu nguyện ông đã cam kết với Chúa là sẽ luôn luôn tuân giữ lệnh truyền đó. |
Varför är det viktigt att ofta ta del av sakramentet till minne av Jesus Kristus? Tại sao việc thường xuyên dự phần Tiệc Thánh để tưởng nhớ tới Chúa Giê Su Ky Tô là quan trọng? |
En broder minns hur det var när han och hans fru precis hade börjat som missionärer. Han berättar: ”Vi var unga och oerfarna och hade hemlängtan. Nhớ lại thời gian đầu làm giáo sĩ, một anh kể: “Lúc đó chúng tôi còn trẻ, thiếu kinh nghiệm và nhớ nhà. |
”Utan mina syskon skulle alla mina finaste minnen gå upp i rök. “Nếu không có hai đứa em, mình chẳng thể nào có được những ký ức tươi đẹp nhất trong đời. |
Skulle viktig undervisning gå förlorad på grund av deras ofullkomliga förmåga att minnas? Liệu những sự dạy dỗ quan trọng có bị lãng quên vì trí nhớ bất toàn của họ không? |
Minns ni att den här blå lådan var ensam, var världsledande, levde sitt eget liv. Hãy nhớ về lúc chiếc thùng xanh này đứng một mình, dẫn đầu thế giới, sống trong thế giới của chính mình. |
Det var då jag minns att jag hade kompassen senast. Và đó là lần cuối cùng em vẫn nhớ là mình có cái la bàn. |
Jag minns spänningen när han berättade om tapperhet ur Daniels bok och bar sitt vittnesbörd om Frälsaren, Herren Jesus Kristus. Tôi có thể nhớ ông đã rất phấn khởi khi kể lại những câu chuyện về lòng dũng cảm trong sách Đa Ni Ên và chứng ngôn của ông về Đấng Cứu Rỗi, Chúa Giê Su Ky Tô. |
Mako, fastna inte i ett minne. Mako, đừng kẹt lại trong ký ức. |
Hon verkade minnas att hon drunknade. Cổ chỉ nhớ là mình bị chết đuối. |
Du minns varje gång. Cô luôn nhớ. |
Det här är det enda jag minns från scouterna. Tin anh đi, đây là kỹ năng mà anh được học ở Hội Nam Hướng Đạo đấy. |
Fler än jag vill minnas. Nhiều hơn tôi muốn nhớ. |
Minns du när Oh räddade dig från minan? Cậu nhớ lúc Trung sĩ Oh cứu cậu khỏi bãi mìn không? |
Som jag minns det, detektiv, har jag redan gett dig ett fall. Theo như tôi nhớ, thanh tra, tôi đã giao cho cậu một vụ rồi. |
Vi är samlade här för att minnas Victor Lazarro. Các bạn thân mến, chúng ta tới đây để tưởng nhớ Victor Lazarro. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ minne trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.