miktar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ miktar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ miktar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ miktar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là đại lượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ miktar
đại lượngnoun (bir şeyin ölçülebilen, sayılabilen veya azalıp çoğalabilen durumu, büyüklük veya çokluk olarak kullanılabilecek özellik) |
Xem thêm ví dụ
Bu miktarı nasıl belirledin? Anh đoán số tiền đó là bao nhiêu? |
Dolayısıyla etrafında bir miktar kargaşa var. Nhưng rất nhiều người chọn những số gần bằng chúng. |
Doğu Afrika’da bulunan bir gazete muhabiri şöyle yazdı: “Gençler ısrarcı akrabaların talep ettikleri aşırı miktardaki başlıklardan kurtulmak için birlikte kaçmayı tercih ediyorlar.” Một phóng viên nhật báo ở miền đông Phi Châu viết: “Các người trẻ chọn phương cách chạy trốn với người yêu để tránh việc đòi hỏi của hồi môn quá mức của bên thông gia cố chấp”. |
Geçen yıl, borç verdiğin 40 dolardan sonra sürekli artan miktarda borç alıyorum. Tôi đã bắt đầu mượn số tiền tăng dần lên kể từ khi cậu cho tôi vay 40 $ một năm trước. |
Il Gazzettino di Treviso şöyle diyor: “Eğer çabası sonuçsuz kalan bu iki [Şahidin] yerinde başka biri olsaydı, büyük olasılıkla . . . . cüzdanda bulunan yüklü miktardaki parayı alıkordu. Báo Il Gazzettino di Treviso viết: “Nếu người nào đó gặp phải trường hợp của hai Nhân-chứng đáng thương ấy, thì có lẽ người đó... sẽ giữ số tiền lớn trong ví. |
Bu seyahatten ortaya çıkan en ilginç şey Ay'ın güney kutubunda Shackledon Kreterinde ortaya çıkan yüksek miktardaki hidrojendi. Và điều kinh ngạc nhất thu được từ nhiệm vụ đó là một dấu hiệu mạnh của Hydro tại miệng núi lửa Shackleton tại cực nam của mặt trăng. |
Mars Express ve Mars Reconnaissance Orbiter’dan gelen radar verileri her iki kutupta (Temmuz 2005) ve orta enlemlerde (Kasım 2008) büyük miktarlarda su buzlarının bulunduğunu ortaya koymuştur. Dữ liệu radar từ tàu Mars Express và Mars Reconnaissance Orbiter đã chỉ ra trữ lượng lớn nước băng ở hai cực (tháng 7 năm 2005) và ở những vùng vĩ độ trung bình (tháng 11 năm 2008). |
Düşündüm de, eğer bana bir miktar avans verebilirseniz... Nên, tôi đang nghĩ, nếu ông có thể ứng trước cho tôi một ít... |
Büyük miktarda paraları birinci basamak sağlık, ilk öğretim ve gıda yardımı hizmetlerine aktarıyorlar. Họ ném vào những khoản tiền lớn cho chăm sóc sức khỏe ban đầu, giáo dục tiểu học và cứu trợ lương thực. |
Buna ek olarak, gebelikte bazı vitaminler ve besinlere, normalden daha büyük miktarlarda gereksinim duyulduğundan, olağan dışı yemek alışkanlıklarına neden olabilirler. Ngoài ra, vài vitamin và dưỡng chất khác cũng được yêu cầu cao hơn bình thường, do đó gây ra thói quen ăn uống bất thường. |
3 Her müjdecinin yaklaşık 5 adet alabilmesi için cemaatlere yeterli miktarda el ilanı gönderilecek. 3 Các hội thánh sẽ nhận đủ giấy mời để mỗi người công bố có khoảng 50 tờ. |
Öte yandan, eğer para miktarı aynı kalırken daha fazla eşya ve hizmet üretilmeye başlarsa, paranın değeri artar ve bu sürece deflasyon denir. Đây được gọi là lạm phát, Ngược lại, nếu cung tiền không đổi, trong khi có nhiều hàng hóa và dịch vụ hơn, giá trị mỗi tờ đô-la sẽ tăng lên gọi là giảm phát. |
Kan şekeri seviyesi, kan şekeri konsantrasyonu veya kan glukoz seviyesi, insanların ve diğer hayvanların kanında bulunan glukoz miktarıdır. Đường huyết hay mức nồng độ đường máu hoặc đường trong máu là lượng glucose (đường) hiện diện trong máu của một người hay động vật. |
Kalkış asgari yakıt miktarı doğrulama. Xác nhận lượng nhiên liệu tối thiểu để cất cánh. |
Üstelik, çok sayıda din adamı vardı ve onların dinsel faaliyetleri büyük miktarda para gerektiriyordu. Hơn nữa, nhiều tu sĩ và hoạt động tôn giáo thiết yếu của họ cần rất nhiều tiền. |
Neredeyse insan vücudundakine yakın miktarda su içeriyorlar. Nó có lượng nước xấp xỉ với lượng nước trong cơ thể người. |
Ama orta yaşlı bir yöneticiye göre ayarında olan miktar yüz yüze ilişkilerini geliştirmesi gereken bir ergen için sorun yaratabilir. Nhưng cái có thể là vừa đủ cho nhà lãnh đạo trung niên đó có thể là vấn đề với một thanh niên muốn phát triển quan hệ trực tiếp. |
Bu aerobik bir süreçtir, bu nedenle oksijen gerektirir ve bol miktarda nem gerektirir. Quá trình này rất háo khí, cần sự có mặt của ô-xy, và rất nhiều độ ẩm. |
Kalay (II) klorür ayrıca bir Lewis asidi gibi davranır, örneğin klorür iyonu gibi ligandlarla kompleksler oluşturur: SnCI2 (aq) + CsSnCl3 (aq) → CsCI (aq) Bu komplekslerin çoğu piramit yapılıdır ve SnCI3 gibi kompleksler tam oktete sahip olduğu için, birden fazla ligant eklemek için az miktarda bir eğilim vardır. Thiếc (II) clorua cũng có thể có vai trò như một axit Lewis, tạo ra các phức chất với các phối tử như ion clorua, chẳng hạn: SnCl2 (dd) + CsCl (dd) → CsSnCl3 (dd) Phần lớn các phức chất này có cấu trúc hình chóp, và do các phức chất như SnCl3 có octet đầy đủ, vì thế ít có xu hướng thêm vào trên một phối tử. |
Bir anda, aynı miktarda parayla daha öncekine oranla yedi kat fazla hayat kurtarmaya başladılar. Và đột nhiên, đã cứu sống được nhiều gấp 7 lần số mạng sống với cùng số tiền đó. |
Uçaklardan her biri sert bir manevra yapabilir ve yakıtlarının herhangi bir miktarını, yan yana bulunmaları şartıyla, havada yavaşlamadan anında aktarabilirler. Mỗi chiếc máy bay có thể mở một cái ống và lập tức chuyển một lượng nhiên liệu bất kì cho cái khác giữa không trung mà không bị chậm lại, chỉ cần chúng ở gần nhau. |
Fosil peşinde geçen uzun bir günden sonra, iki amatör toplayıcı bol miktarda köpekbalığı dişi buluyor. Sau nhiều ngày săn tìm hóa thạch... hai nhà sưu tập nghiệp dư tìm thấy răng của cá mập. |
Güneş ve rüzgardan elde edilen enerjinin tamamını toplasan, nükleerden azalan miktarın ancak yarısı yapıyor olduğunu görürsün. Tổng lượng điện kết hợp từ năng lượng mặt trời và gió, còn chưa đến một nửa sự suy giảm điện hạt nhân. |
Yuhanna 2:16) İnsanların çoğu hayattaki başarılarını evlerinin genişliği veya bankadaki hesaplarının miktarıyla ölçer. Phần đông người ta thường đánh giá sự thành công trong đời bằng kích thước của ngôi nhà hay tài khoản trong ngân hàng. |
Ve onlar bizim hep, anlayamadığımız büyük miktarlarda verilerle karşılaştığımızdaki gibi yapıyorlar -- onlara bir isim ve hikaye veriyorlar. Và họ làm điều chúng ta đã luôn làm khi đối mặt với số lượng lớn dữ liệu mà ta không hiểu được -- đó là đặt cho chúng một cái tên và một câu chuyện. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ miktar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.