μηχανοστάσιο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ μηχανοστάσιο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μηχανοστάσιο trong Tiếng Hy Lạp.
Từ μηχανοστάσιο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là máy, máy móc, bộ máy, ruốm khứ mánh khoé, cơ quan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ μηχανοστάσιο
máy(machinery) |
máy móc(machinery) |
bộ máy(machinery) |
ruốm khứ mánh khoé(engineering) |
cơ quan(machinery) |
Xem thêm ví dụ
Πάρ ́ τους όλους στο μηχανοστάσιο! Dẫn tất cả mọi người xuống dưới phòng máy. |
Συνδέει το μπροστά μέρος του σκάφους με το μηχανοστάσιο στο πίσω μέρος. Nó kết nối đằng trước với khoang kỹ thuật ở đằng sau. |
Τότε ήχησε ο γενικός συναγερμός και ακούστηκαν τα λόγια: «Φωτιά στο μηχανοστάσιο ένα!» Sau đó, chuông báo động vang lên cong, cong, cong và nghe tiếng: “Có lửa trong phòng máy số một!”. |
Ο διάδρομος οδηγεί στο μηχανοστάσιο. Cái hành lang đó dẫn tới phòng máy. |
Θα πάω στο μηχανοστάσιο. Em sẽ đi xuống phòng máy. |
Μετά θα κατέβουμε στο μηχανοστάσιο, για να ασφαλίσουμε την οδό διαφυγής μας. Rồi sau đó cả đội chúng ta sẽ di chuyển tới phòng cơ khí tới thẳng lối thoát an toàn của chúng ta. |
Είδα το μηχανοστάσιο και την έξοδο. Tôi đã thấy phòng máy và tôi đã thấy đường ra. |
Πήγαινε στο μηχανοστάσιο και μην τους αφήσεις να ξεκινήσουν το πλοίο. Anh đến phòng máy ngăn chặn bọn chúng |
Πήγαινε στο μηχανοστάσιο να το ελέγξεις Rồi, giờ thì lên phòng thang máy và xem có chuyện gì, được chứ? |
Όχι όμως το μηχανοστάσιο. Phòng máy không ngập. |
ένα προβλημα έχουν οι αγωγοί στο μηχανοστάσιο! Một vỏ sò kẹt trong đường ống thưa ngài! |
Να έρχεστε συχνότερα στο μηχανοστάσιο, ανθυπασπιστή. Anh nên dành thêm thời gian ở phòng máy, Thượng sĩ. |
Μ'εστειλαν εδω κατω για μια τρυπα στο μηχανοστασιο. Tôi được cử xuống đây để nhắc phòng máy. |
Θα πάω στην πρύμνη, στο μηχανοστάσιο. Tôi sẽ đi ra sau lái, tới phòng máy. |
Πάμε στο μηχανοστάσιο, κόβουμε το καλώδιο πέδησης του κλειδώματος ανελκυστήρα. Chúng ta hướng thẳng tói phòng kỹ thuật và cắt các sợi cáp đang căng để khóa thang máy. |
Σύντομα θα βρεθείτε στο μηχανοστάσιο. Các người sẽ tới phòng máy ngay. |
Μηχανοστάσιο, αναφορά. Phòng máy, trường lực bảo vệ xẩy ra chuyện gì? |
Θα ψάξουμε κάθε δωμάτιο μέχρι να βρούμε το μηχανοστάσιο. Ta sẽ xem xét từng chút một cho tới khi tìm ra cái phòng máy đó. |
Στις 12:46, μία τορπίλη έπληξε το Γιαχάγκι ακριβώς στο μηχανοστάσιο του, σκοτώνοντας όλα τα μέλη του πληρώματος που βρίσκονταν εκεί και ακινητοποιώντας το. Lúc 12 giờ 46 phút, một quả ngư lôi đánh trúng Yahagi ngay giữa phòng động cơ, giết chết toàn bộ nhân sự tại đây và làm ngừng động cơ. |
Πηγαίνετε αμέσως στο μηχανοστάσιο Xuống phòng máy xem thế nào |
Πήγαινε στο μηχανοστάσιο να το ελέγξεις Rồi, giờ thì lên phòng thang máy và xem có chuyện gì, được chứ?Đang đây |
Βρήκαμε το άνοιγμα που νόμιζε πως οδηγούσε στο μηχανοστάσιο. Chúng tôi tìm thấy một cái cửa và ổng nghĩ có thể nó dẫn tới phòng máy. |
Στο μηχανοστάσιο, επειδή έχουμε μία σχεδία. Họ đang ở phòng động cơ bởi vì chúng tôi có một chiếc bè. |
Μηχανοστάσιο, βοηθητική ισχύ. Phòng máy! |
12 ναύτες κρύβονται στο μηχανοστάσιο. Khoảng hơn một tá trốn trong phòng máy. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μηχανοστάσιο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.