midye trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ midye trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ midye trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ midye trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là nghêu, vỏ, ốc, con vẹm, vỏ sò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ midye

nghêu

(clam)

vỏ

(shell)

ốc

con vẹm

vỏ sò

Xem thêm ví dụ

Deniz midyesinin tutunmasını sağlayan bisus iplikleri evrimle mi oluştu?
Tơ chân của trai biển là do tiến hóa?
Büyük bir midye siparişi geldi.
Một đơn đặt hàng lớn cho bào ngư đã được đặt.
Kabuklu deniz ürünleri, midye, istiridye deniz tarağı, tilapia ve alabalık da yaygındır.
Cua tôm, sò, hàu, nghêu, cá rô phi, cá hồi chấm hồng -- là những loài phổ biến.
Eğer üç balık alırsanız, bir midyeyi bedava vereceğim.
Các vị mua ba con cá sẽ được một con trai!
Bilirsin... Hayvanlar âleminde sülük ayaklı midyeler boyutlarına oranla en büyük penise sahiptir.
Cậu biết không so với kích thước của mình con hàu có dương vật lớn nhất trong các loài động vật.
"Şifalı deniz ürünleri"nin en iyi tarafı midye kabuğunda, Tabsco sosu ve limon ile birlikte sunulmasıdır. 250g Tilapia porsiyonu olarak sunulur.
Điều ngon nhất vể hải sản có tính phục hồi thật ra là từ các loài nữa vỏ với một chai nước sốt Tabasco và một miếng chanh.
Normalde Imperatritsa Ekaterina'dan çok daha hızlı olmasına rağmen Türk muharebe kruvazörünün teknesi bakımsızlıktan midye bağlamıştı ve pervane şaftları kötü durumdaydı.
Cho dù trên danh nghĩa nhanh hơn đáng kể so với Imperatritsa Ekaterina, đáy chiếc tàu chiến-tuần dương Thổ Nhĩ Kỳ bị bám hà nặng nề cũng như các trục chân vịt của nó trong tình trạng rất kém.
Bu " Kabuklar ve Midyeler " değildi aslında.
Thực sự nó không phải là " Những vò sỏ và những con trai "
Midye dolması.
Well, trai nhồi, ha, ha...
Mesih, Kanunu tamamlamak üzere geldiği sıralarda, “gemi” neredeyse yüzemeyecek derecede “midyeyle” kaplanmıştı!
Đến lúc đấng Mê-si đến để làm trọn luật pháp, thì “chiếc tàu” đã bị “những con hàu” bao phủ đến độ gần như bị chìm.
Ve bu solucan yumağının içinde yaşayan karidesler, balıklar, istakoz ve yengeçler, midye ve diğer eklembacaklı sürülerinden oluşan bir hayvan topluluğu haşlanmakla buz gibi donmak arasında tehlikeli bir oyun oynamaktadır.
Sống giữa đám quấn quít những con sâu ống là cả một quần thể động vật tôm, cá, tôm hùm, cua từng con, từng đám những loài giáp xác chơi những trò chơi nguy hiểm ở nơi mà vừa có thể nóng bỏng da, hoặc lạnh đến đóng băng
İstiridye, midye, tarak!
Hào, nghêu, sò các loại đây.
Tabii, midyeler kadar değil ama.
Chắc rồi, chỉ không nhiều như món trai.
Ben midyelerini yiyemezsem, sen de tatlımı yiyemezsin.
Nếu em không được ăn món trai của anh, anh cũng không được ăn đồ tráng miệng của em..
Midyenin Sakalı
Tơ chân của trai biển
Bu midyelerden beyaz boya yapıyorlar.
Người ta làm sơn trắng bằng vỏ trai này.
Bu mango soslu kurutulmuş midye.
Đây là sò điệp nướng với tương ớt và xoài.
Belgesiz 23 Çinli mülteci midye kabuğu toplarken Morecambe Bay'de 2004'te boğulduklarında deniz yemekleri endüstrisinin kapatılması için yasalar istenmedi insan ticareti kurbanlarını korumak için.
Khi 23 người di cư Trung Quốc không giấy tờ chết đuối trong khi mò ốc sò ở Vịnh Morecambe năm 2004, không có lời kêu gọi nào về việc cấm ngành hải sản để cứu những nạn nhân buôn người.
Midyeler.
Những con trai.
Tek bir midye her gün düzinelerce galon su filtre edebilir.
Một con trai có thể lọc hàng tá gallons nước mỗi ngày.
" Şifalı deniz ürünleri" nin en iyi tarafı midye kabuğunda, Tabsco sosu ve limon ile birlikte sunulmasıdır.
Điều ngon nhất vể hải sản có tính phục hồi thật ra là từ các loài nữa vỏ với một chai nước sốt Tabasco và một miếng chanh.
Ve istiridye-tecture'un ana fikri midyelerin, yosunların ve istiridyelerin -limanda yaşayan cinslerinin- biyolojik güçlerinden istifade etmek ve aynı zamanda bu toplumda yaşayan ve değişimleri gerçekleştiren insanların güçlerinden de istifade etmek.
Và ý tưởng cốt lõi của kiến trúc hàu là khai thác năng lượng sinh học từ những con trai, lươn và hàu --♫ những sinh vật sống ở cảng -- đồng thời, khai thác khả năng của những người sống trong cộng đồng để tạo ra sự thay đổi.
Bilim insanları midye gibi sualtı canlılarının ıslak yüzeylere yapışmalarını sağlayan proteinin sırrını da çözmeye çalışıyorlar.
Các nhà khoa học cũng đang phân tích protein do con hàu tiết ra, một chất giúp chúng bám chặt vào các vật dưới nước.
Laboratuvarda bir midyeyi alır ve deniz suyunun normal pH seviyesi olan pH 8.1 yerine 7.5 suya yerleştirirseniz yaklaşık 3 gün içinde çözünecektir.
Trong phòng thí nghiệm, nếu bắt 1 con trai và đo độ pH không phải 8.1, là độ pH bình thường của nước biển -- mà là 7.5, nó hòa tan trong khoảng 3 ngày.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ midye trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.