mide bulantısı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mide bulantısı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mide bulantısı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ mide bulantısı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là Buồn nôn, sự buồn nôn, sự ghê tởm, buồn nôn, sự lộn mửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mide bulantısı
Buồn nôn(nausea) |
sự buồn nôn(nausea) |
sự ghê tởm
|
buồn nôn(nausea) |
sự lộn mửa(nausea) |
Xem thêm ví dụ
Tamam. Sana mide bulantısı için sana bir şey veriyorum. Được rồi, để cô lấy cho em thứ gì đó để chống buồn nôn. |
Görmem istendi çünkü hastanın ağrı, kusma ve mide bulantısı gibi şikayetleri vardı. Tôi được yêu cầu chăm sóc bà ta vì bà ta bị đau, buồn nôn, nôn... |
Sadece mide bulantısı hissediyorum. Tôi chỉ cảm thấy như say sóng. |
Mide bulantısı da. và nôn mửa. |
Tedaviden hemen sonra ağrı, yorgunluk veya mide bulantısı hissedebilirler. Họ có thể thấy đau nhức, mệt mỏi hoặc buồn nôn ngay sau trị liệu. |
Hepimizde baş ağrısı, mide bulantısı ve kusma oldu. Chúng tôi đều bị đau đầu, buồn nôn... |
Mide bulantısı? Buồn nôn? |
Nabzı öyle bir etkiliyor ki doğal bir mide bulantısı ve ishal oluşturabiliyor. Nó phát ra một xung gây nôn mửa và tiêu chảy tự phát. |
Bir çeşit mide bulantısı hissettim. Con cảm thấy hơi gớm. |
Antibiyotikler mide bulantısı yapabilir. Kháng sinh có thể gây buồn nôn. |
İlacın bazı yan etkileri olabilir. Mide bulantısı, kas yorgunluğu, uykusuzluk, iştah bozukluğu,... ağız kuruluğu, kaşınma gibi. Một vài tác dụng phụ bao gồm buồn nôn, yếu cơ bắp, khó ngủ, giảm khẩu vị, khô miệng, kích thích. |
Bazı ilaçların mide bulantısı, depresyon ve intihar eğilimi gibi yan etkileri olabilir. Một số thuốc có những tác dụng phụ như buồn nôn, trầm cảm và muốn tự tử. |
Bu hastalığın belirtileri arasında nefes darlığı, baş ağrısı, mide bulantısı, cilt sorunları, iştahsızlık, çabuk sinirlenme, gerginlik ve olumsuz düşünme sayılıyor. Những triệu chứng ấy gồm: khó thở, nhức đầu, buồn nôn, da nổi mẩn, biếng ăn, dễ cáu gắt, bồn chồn và bi quan. |
Amma velakin, en altta kaldığınızdaysa, bu size bir mide bulantısı ve sıkıntı hissi verir emeklilikte sıkıntı çekeceğinizi düşünmek içinizi sıkar. Tuy nhiên, nếu bạn ở vùng thấp của bảng, nó sẽ cho bạn một chút cảm giác ghê hoặc buồn nôn khi nghĩ về việc vật lộn lúc nghỉ hưu. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mide bulantısı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.