麵包師傅 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 麵包師傅 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 麵包師傅 trong Tiếng Trung.

Từ 麵包師傅 trong Tiếng Trung có các nghĩa là tiệm bánh mì, người bán bánh mì, người làm bánh mì, nào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 麵包師傅

tiệm bánh mì

(baker)

người bán bánh mì

(baker)

người làm bánh mì

(baker)

nào

(baker)

Xem thêm ví dụ

輕觸「選單」圖示 [More menu icon] 即可前往「設定」頁、取得說明,或是透過行動網站提供意見。
Hãy nhấn vào biểu tượng trình đơn [More menu icon] để chuyển đến phần Cài đặt, nhận trợ giúp hoặc gửi phản hồi cho chúng tôi trên trang web dành cho thiết bị di động.
他把罗格斯立为“工”;从那时起,万物都借着上帝的这位爱子而产生。(
Ngài lập Ngôi Lời làm “thợ cái”, và từ đó trở đi, mọi vật được tạo nên nhờ người Con yêu quí này (Châm-ngôn 8:22, 29-31; Giăng 1:1-3, 14; Cô-lô-se 1:15-17).
一个男子设计出美轮美奂的建筑物,就会享有专业建筑的美誉。
NHÀ thiết kế những tòa nhà đẹp tạo cho mình danh tiếng là một kiến trúc sư tài ba.
如果您的帳戶是大量操作的擁有者,就只有您的帳戶或階層比您帳戶更高的管理員帳戶,才能看到您「所有大量操作」頁上列出的大量操作記錄。
Nếu tài khoản của bạn sở hữu một hành động hàng loạt, thì tức là chỉ tài khoản của bạn hoặc tài khoản người quản lý có cấp bậc cao hơn bạn mới có thể thấy danh sách lịch sử hành động hàng loạt trên trang "Tất cả hành động hàng loạt" của bạn.
墨西哥 墨西哥地理 墨西哥各州積列表 墨西哥各州人類發展指數列表 (西班牙文) Website of the National Institute of Statistics, Geography, and Data Processing
México Bang của México Địa lý México Danh sách tiểu bang México theo diện tích ^ (tiếng Tây Ban Nha) Website of the National Institute of Statistics, Geography, and Data Processing ^ ^ ^
也 許早 把 猿擊術 和 兄 一起 修成 了
Có thật không muốn động thủ không?
我们也需要思考 有效地众机制, 来查实广为传播的网络信息, 奖励那些参与进来的人。
Chúng ta cũng cần phải suy nghĩ về cơ chế thu thập dữ liệu từ đám đông một cách hiệu quả, để kiểm tra thực tế thông tin trực tuyến được phổ biến rộng rãi, và trao thưởng cho những ai tham gia vào việc đó.
你 是 布魯 斯特 · 奇根 公司 的 分析 嗎?
Có phải cậu đang làm việc ở Brewster Keegan?
我们有庞大的数据帮助咨询做好自己的工作
Chúng ta cần số liệu dể biết ai là cố vấn giỏi.
显然,以巴弗的报告促使保罗写了两封信给这些素未谋的弟兄。
Một lá thư được gởi đến những anh em ở Cô-lô-se.
因為未來的股價會因投資者的判斷而有強烈的影響,技術分析宣稱這只可以推出過去的價格會影響未來的價格此一結論。
Bởi vì giá cổ phiếu trong tương lai có thể bị ảnh hưởng mạnh mẽ bởi những kỳ vọng nhà đầu tư, các nhà kỹ thuật cho rằng nó chỉ theo sau các giá trong quá khứ đó ảnh hưởng đến giá trong tương lai.
我與你對面相見。
Tôi có gương mặt cho nó, đúng không?
我们高中都有阅读书单 因为我们正在失去《喧嚣与骚动》 正在失去《了不起的盖茨比》《太阳照常升起》 正在失去《法利夫人》《安娜·卡列琳娜》
Những tác phẩm ta học sẽ mất "Âm thanh và cuồng nộ", mất "Gatsby", mất "Mặt trời vẫn mọc", mất "Bà Bovary," "Anna Ka-rê-ni-na."
老子 出道时, 你 还 在 尿片 呢 !
Lúc anh mày vào Hội Tam Hoàng, mày còn đang bú sữa mẹ!
范围为较高优先级(天和量)到较低优先级(自家)。
Mức độ này có thể bao gồm mức ưu tiên cao hơn (loại tài trợ và tiêu chuẩn) đến các mức ưu tiên thấp hơn (nội bộ).
记6:11)基甸用棍打麦,每次只能打少量。
(Các Quan Xét 6:11) Vì vậy chỉ có thể bỏ từng ít lúa mì vào đó để đập.
們 都 達成 了 一致 協議
Các thầy lang... đã nhất trí.
这些装置是特地设计的, 好让孩子们坐在一个强大的屏幕前, 拥有高速宽带连接,他们是分组的。
Nội thất được thiết kế để trẻ em có thể ngồi trước những màn hình lớn kết nối mạng nhanh, nhưng phải theo nhóm.
那個 是 百元 賭桌 知道, 不過 我 最好 還是 先去
Bàn trăm đô ở đằng kia.
帕特溫索國家公園成立於1982年,積105平方公里(41平方英里)。
Vườn quốc gia này được lập năm 1982 và có diện tích 105 kilômét vuông (41 sq mi).
是 死亡
Cái chết nằm trong cái túi đó.
一個 人 除非 對 死亡 才能 分辨 他們 有 沒 有 生存 的 本事
Đến khi một cá nhân nào đó sắp chết, điều này không thể nói được có chăng là làm thế nào để sống sót.
別 碰 我 的 小孩
Tránh xa khỏi túi của ta, cậu bé con.
为了保持DNA有组织有规律地到达遗传密码, 它是被这些紫色的蛋白质着-- 这是我是用了紫色
Bởi vậy để giữ cho ADN ở trạng thái có tổ chức và để điều khiển việc tiếp cận mã di truyền, nó được cuốn quanh những phân tử protein mầu tím này -- tôi đã đánh dấu mầu tím ở đây.
我们的目标是让像米尔德蕾这样的生产线上的工人 成为机器人培训
Và với tầm nhìn của chúng tôi thì Mildred từ người công nhân dây chuyền sẽ trở thành một huấn luyện robot.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 麵包師傅 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.