meydana gelmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ meydana gelmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meydana gelmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ meydana gelmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là xảy ra, xảy đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ meydana gelmek

xảy ra

verb

Kaza, tünelin ağzında meydana geldi.
Tai nạn xảy ra ở cửa của đường hầm.

xảy đến

verb

Toplumlar bu kabilelerde kurulur, önemli şeyler bu kabilelerde meydana gelir.
Chính trong phạm vi những bộ lạc này mà xã hội được xây dựng nên, và những sự kiện quan trọng xảy đến .

Xem thêm ví dụ

Şimdi Kuzey Kutup bölgesinde meydana gelmekte olan şeylerden haberdar olmayan sayısı daha da az.
Hiện giờ rất ít người không hay biết gì về những chuyện đang xảy ra ở Bắc Cực. Và mọi người hỏi tôi:
Bu teorinin bazı ilkeleri; Bütün maddeler atomlardan meydana gelmektedir.
Giả thuyết thứ nhất phát biểu rằng tất cả vật chất đều được tạo thành từ các nguyên tử.
Günümüzde Gökteki Krallığı dünya çapında vaaz etme işinin sonucu olarak ne meydana gelmektedir?
Việc rao truyền Nước Trời trên khắp đất ngày nay đang mang lại kết quả nào?
Toplamda ölümcül yanıkların neredeyse %60’ı 100.000’de 11,6 ile Güneydoğu Asya’da meydana gelmektedir.
Gần 60% vụ bỏng gây tử vong xảy ra ở khu vực Đông Nam Á với tỷ lệ 11,6 trên 100.000.
Binaları yerle bir edecek daha öldürücü depremler ise yılda yaklaşık bir kez meydana gelmektedir.
Những cơn địa chấn gây thiệt hại nặng hơn về nhân mạng, đủ mạnh để san bằng các cao ốc, xảy ra mỗi năm khoảng một lần.
(b) Yeni ağılın meydana gelmek üzere olduğunu İsa nasıl gösterdi?
b) Làm thế nào Giê-su đã cho thấy là một chuồng mới sắp được lập nên?
Bilim insanları en azından şunu biliyor: Yağmur damlaları, bulutlardaki su damlacıklarının mikroskobik parçacıklar etrafında toplanması sonucunda meydana gelmektedir.
Các nhà khoa học chỉ biết chắc rằng giọt mưa hình thành từ các hạt cực nhỏ, các hạt này là nhân của những giọt li ti trong mây.
Hayali kaşıntı adı verilen diğer bir olay da ampütasyon geçirmiş hastalarda meydana gelmektedir.
Họ tin rằng cơ thể họ đầy kí sinh và rệp đang bò dưới da, khiến họ ngứa vô cùng.
Bu durumda, dünyanın dinsel havasında köklü bir değişikliğin meydana gelmek üzere olduğuna inanmak insana zor gelebilir.
Do đó, khó có thể tin là sẽ có một sự thay đổi tận gốc rễ trong môi trường tôn giáo thế giới.
Bunlar kuvars kristaller ve feldispatlar, dünyada anakara üzerindeki kumun çoğu kuvars kristali ve feldispatlardan meydana gelmektedir.
Có những mảnh thạch anh và Fenspat, vì thế hầu hết cát đại lục trên thế giới được hình thành từ thạch anh và fenspat.
Buna rağmen, kentlerimizde çok sık meydana gelmekte çünkü fakir insanlarla ilgili unutmayı öğrendiğimiz ilk şey insan olduklarıdır.
Còn nữa,việc này rất thường xảy ra ở nhiều thành phố của chúng tôi, bởi vì điều đầu tiên chúng tôi được dạy để quên lãng người nghèo là họ cũng là con người.
Bununla birlikte, Şili halkı arasında bundan çok daha ilginç bir olay meydana gelmektedir.
Tuy nhiên, có một hiện tượng còn thú vị hơn nhiều xảy ra trong vòng những người dân Chile.
Ama aslında hücre dışı yapılar olarak bilinen proteinler ve şekerler karışık lif yapılarından meydana gelmektedir.
Hóa ra các tế bào nằm trong một mạng lưới phức tạp từ sợi, đạm và đường, được gọi là ma trận ngoại bào.
İsa’nın önceden bildirdiği olaylar, bir yapboz oyununun parçalarının yerine oturması gibi meydana gelmektedir. 1914’te I.
Giống như những mảnh của trò chơi ghép hình khớp với nhau, những điều mà Chúa Giê-su tiên tri đã xảy ra.
Aslına bakılırsa, bazı durumlarda ölümler, doğrudan doğruya kan nakli yüzünden meydana gelmektedir.
Thật ra thì đôi lúc việc dùng máu thể ấy gây ra sự chết.
Bu olayın 1918’den beri meydana gelmekte olduğunu gösteren deliller yıllardır sunuluyor.
Nhiều năm qua, các bằng chứng được trình bày cho thấy sự sống lại này dường như đã xảy ra từ năm 1918 trở đi.
Böylece yazar, hem o devrenin huzursuzluğunu, hem de tarihte önemli değişikliklerin meydana gelmekte olduğuna dair duyulan iyimserliği anlatmaya çalışmıştı.
Ông cố gắng diễn tả như trên tính-chất bất ổn của thời buổi ấy cũng như sự lạc-quan mang lại bởi những thay đổi dồn dập trong lịch sử đang xảy ra vào thời ấy.
Çoğu enfeksiyon Sahra Altı Afrika’da meydana gelmektedir; bununla beraber, Yemen’de ve Orta ve Güney Amerika’da bildirilen vakalar da mevcuttur.
Đa số ca nhiễm xảy ra ở châu Phi hạ Sahara, dẫu rằng cũng có những ca được ghi nhận ở Yemen và vùng hoang dã của Miền Trung và Nam Mỹ.
(Vaiz 8:9) Diğerleriyse,—depremler, volkanik patlamalar ve kasırgalar gibi—insanlar tarafından tamamen anlaşılamayan doğal olaylar yüzünden meydana gelmektedir.
(Truyền-đạo 8:9) Những tai họa khác—chẳng hạn như động đất, núi lửa, lũ lụt và bão tố—gây ra bởi các hiện tượng thiên nhiên mà con người không hiểu rõ.
Ancak Galileo ile çağdaşları bunun yanlış olduğunun farkındaydı, çünkü Venedik'te 12 saat aralıkla günde bir yerine iki met meydana gelmekteydi.
Galileo và những người đương thời với ông biết về sự không chính xác này bởi có hai lần thuỷ triều cao hàng ngày tại Venezia chứ không phải một, khoảng 12 tiếng một lần.
19 İşaya 35. babında şimdiye kadar ele aldıklarımız, Yahudilerin dönüşüyle olan ilk gerçekleşmesi ve bugün meydana gelmekte olan ruhi gerçekleşmesiyle ilgilidir.
19 Đến đây chúng ta đã xem xét Ê-sai đoạn 35 liên quan đến sự ứng nghiệm đầu của lời tiên tri này qua sự hồi hương của người Do Thái và sự ứng nghiệm về mặt thiêng liêng ngày nay.
Buruli ülserleri en yaygın olarak kırsal Sahra-altı Afrika'sı özellikle Fildişi Sahilinde meydana gelmektedir; ancak Asya, Batı Pasifik ve Amerika kıtasında da görülmektedir.
Loét Buruli xảy ra phổ biến nhất ở Châu Phi hạ Sahara thôn dã đặc biệt là Bờ Biển Ngà, nhưng cũng xảy ra ở châu Á, Tây Thái Bình Dương và châu Mỹ.
İdeal olarak, savaş esnasındaki tank bölükleri, Panzer III'lerden oluşan 3 orta tank grubu ve Panzer IV'lerden oluşan 1 ağır tank grubunun birleşiminden meydana gelmekteydi.
Lý tưởng nhất, các tiểu đoàn xe tăng của một bộ phận sư đoàn thiết giáp đã từng có ba đại đội xe tăng hạng trung Panzer III và một đại đội xe hạng nặng Panzer IV.
Geç çocuklukla orta büyüme çağı arasında, bir gelişme meydana gelir, diğer bir deyişle her iki durumda ve her iki deneyde, hata oranında bir azalma meydana gelmektedir.
Giữa giai đoạn cuối thời thơ ấu và giữa thời thiếu niên, đó là một sự cải thiện, nói cách khác là một sự giảm lỗi, trong cả hai cuộc thử nghiệm này, trong cả hai điều kiện này.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meydana gelmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.