mettere in scena trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mettere in scena trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mettere in scena trong Tiếng Ý.
Từ mettere in scena trong Tiếng Ý có các nghĩa là dàn cảnh, đạo diễn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mettere in scena
dàn cảnhverb noun |
đạo diễnverb noun |
Xem thêm ví dụ
Quindi ho deciso di mettere in scena qualcosa per renderlo più felice possibile per una mattina. Vì thế tôi quyết định thử và diễn một cái gì đó để làm một buổi sáng ở đây vui đến mức có thể. |
Michael Scofield sta per mettere in scena un' evasione Michael Scofield sắp sửa làm một vụ vượt ngục |
Dovremmo mettere in scena soltanto spettacoli approvati da un gruppo ristretto di persone? Chúng ta chỉ nên dựng một vở kịch chỉ phù hợp với một nhóm nhỏ thôi hay sao? |
Alla fine, all'ultimo anno, l'ASU decise di mettere in scena un'opera dal titolo: Ballano davvero lenti a Jackson'. Cuối cùng, vào năm cuối cấp, ASU quyết định làm một chương trình được gọi là "They Dance Real Slow in Jackson." |
Si divertono a mettere in scena " Dynasty. " Họ thích diễn lại cảnh của " Dynasty. " |
Parlavo di questa mascolinità che non occorre mettere in scena. Tôi đã vẽ về sự nam tính mà ta không được phô bày. |
Michael Scofield sta per mettere in scena un'evasione. Michael Scofield sắp sửa làm một vụ vượt ngục. |
Il Governo ritiene imprudente mettere in scena questo spettacolo. Chính phủ cảm thấy sẽ không khôn ngoan nếu tiếp tục vở kịch này. |
Oppure puoi invitare due studenti a mettere in scena un dialogo che contenga queste domande tra un membro della Chiesa e un suo amico. Hoặc các anh chị em có thể muốn mời hai học sinh đóng diễn một cuộc thảo luận giữa một tín hữu Giáo Hội và người bạn của họ bằng cách sử dụng những câu hỏi này. |
Chiedete ai bambini di mettere in scena i casi di studio e di dire chi ha ricevuto il servizio (sia il destinatario dell’atto che Dio). Bảo các em đóng diễn những trường hợp nghiên cứu và cho biết ai là người được phục vụ (người nhận sự phục vụ lẫn Thượng Đế). |
Se non si riuscisse a portar fuori dall'arena il tabellone e non poter mettere in scena la serata successiva Ice Capades anche quello sarebbe brutto. Nếu bạn không thể lấy bảng ghi điểm ra khỏi đấu trường và có thể làm cho Ice Capades vào đêm kế, điều đó cũng có lẽ sẽ tệ lắm. |
In primo luogo, all'interno di ogni video, i personaggi del brat pack sono usati come una specie di modelli per mettere in scena la realtà sociale di ciascun gruppo. Đầu tiên, trong mỗi đoạn băng, nhân vật Brat Pack được sử dụng như một dạng kiểu mẫu để diễn tả hiện thực xã hội của từng nhóm. |
Per stare un po' da soli, lo studente e la moglie ricorrono a vari espedienti che comprendono fingere la pazzia, mettere in scena un diluvio universale e mostrarsi in pubblico. Để có thời gian bên nhau, kẻ trí thức và người vợ dùng nhiều thủ đoạn, bao gồm giả điên, dàn dựng trận lụt như trong kinh thánh, và cả khoe thân nơi công cộng. |
Spielberg commentò di sentirsi sul set più come un reporter che come un regista – che assiste agli avvenimenti piuttosto che mettere in atto una scena predeterminata da un copione. Spielberg bình luận rằng ông thấy mình giống như một phòng viên hơn là một nhà làm phim – ông chỉ đạo thiết lập cảnh quay và rồi nhìn các sự việc diễn ra, như thể ông đang chứng kiến chúng hơn là làm một bộ phim. |
Così potevamo mettere la testa di Ben in ogni tipo di scena e ottenere l'esatta corrispondenza di illuminazione rispetto agli attori ripresi dal vero. Thật sự, một phần lớn trong quá trình là tạo ra một môi trường chiếu sáng cho mỗi một địa điểm Benjamin xuất hiện để chúng tôi có thể đưa đầu của Ben vào bất kì cảnh quay nào và nó khớp hoàn toàn với ánh sáng rọi vào các diễn viên khác trong thế giới thực. |
3 Dal momento che la scena del mondo cambia in continuazione, un capofamiglia potrebbe essere indotto a dedicare un’eccessiva quantità di tempo al lavoro nell’intento di mettere da parte un bel gruzzolo da usare in caso di difficoltà impreviste. 3 Vì tình trạng thế gian này luôn thay đổi, một người chủ gia đình có thể có khuynh hướng dành quá nhiều thì giờ cho việc làm với mục tiêu để dành được nhiều tiền phòng khi bất trắc. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mettere in scena trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới mettere in scena
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.