μετάλλιο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ μετάλλιο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μετάλλιο trong Tiếng Hy Lạp.

Từ μετάλλιο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là huy chương, mề đay, Huy chương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ μετάλλιο

huy chương

noun

Και αυτό το μετάλλιο είναι που πήρα τα περισσότερα μετάλλια.
Còn cái huy chương này vì ta đạt quá nhiều huy chương.

mề đay

noun

Ποτέ δεν έστειλε αυτό το φίδι στη Μαρία, και ποτέ δεν έδωσα αυτό τον μετάλλιο στο Joaquín.
Ta không bao giờ phái con rắn đến Maria, và không bao giờ cho Joaquin mề đay đó!

Huy chương

Το μετάλλιο του μπαμπά, τα κόμικς μου.
Huy chương của bố, truyện tranh của con.

Xem thêm ví dụ

Το μετάλλιο της Έλι
" Huy hiệu Ellie "
Νέοι μου φίλοι, όπου και αν είστε στην «εκτέλεση των τεσσάρων λεπτών σας» σας παροτρύνω να συλλογισθείτε: «Τι πρέπει να κάνω μετά για να διασφαλίσω το μετάλλιό μου;»
Các bạn trẻ của tôi ơi, dù các em đang ở nơi nào với “bốn phút hành động” của mình, thì tôi khuyến khích các em nên suy ngẫm: “Tôi cần phải làm gì tiếp theo để chắc chắn là sẽ nhận được huy chương?”
Ο Τόμας Γκίλοβιτς και η ομάδα του από το Κορνέλ μελέτησαν αυτή τη διαφορά και ανακάλυψαν ότι η απογοήτευση που νιώθουν οι ασημένιοι ολυμπιονίκες συγκριτικά με τους χάλκινους, οι οποίοι χαίρονται γιατί δεν πήραν την τέταρτη θέση και δεν έχασαν εντελώς το μετάλλιο, τους κάνει να εστιάζουν στον επόμενο αγώνα.
Thomas Gilovich và đội của ông từ Cornell đã nghiên cứu sự khác nhau này và tìm ra rằng người được huy chương bạc cảm thấy thất vọng khi so sánh với huy chương đồng, người thường hạnh phúc hơn khi không phải ở vị trí thứ 4 hay không nhận được huy chương nào cả, cho phép họ tập trung theo đuổi cuộc thi hơn.
Ήταν στέλεχος της ομάδας η οποία έλαβε μέρος στους Θερινούς Ολυμπιακούς Αγώνες του 2016, όπου η Γερμανία κέρδισε το αργυρό μετάλλιο.
Anh cũng là một phần của đội hình tham dự Thế vận hội Mùa hè 2016, nơi Đức giành huy chương bạc.
Έλαβε το Μετάλλιο Λένιν και άλλα βραβεία από τη σοβιετική κυβέρνηση.
Ông được trao tặng giải thưởng Lenin và giải thưởng của Nhà nước Liên bang Soviet.
Ένα παλιό μετάλλιο;
Huy chương cũ rích?
Το 1975 του απονεμήθηκαν το μετάλλιο Έντινγκτον και το Χρυσό Μετάλλιο Πίος Θ ́, και το 1976 το βραβείο Ντάνι Χάινεμαν, το βραβείο Μάξουελ και το βραβείο Χιους.
Năm 1975 ông nhận Huy chương Eddington và Huy chương Vàng Pius XI, và năm 1976 là Giải Dannie Heineman, Giải thưởng Maxwell và Huy chương Hughes.
Σε αυτούς που απονεμόταν το μετάλλιο "Ήρωας της Σοβιετικής Ένωσης" και το μετάλλιο "Ήρωας της Σοσιαλιστικής Εργασίας", τους απονεμόταν και το "Παράσημο του Λένιν".
Những người được trao tặng danh hiệu "Anh hùng Liên bang Xô viết" và "Anh hùng lao động xã hội chủ nghĩa" cũng được trao tặng huân chương.
Αργά ή γρήγορα έπρεπε να κερδίσει ένα διεθνές μετάλλιο.
Sớm hay muộn cô ấy sẽ giành một huy chương quốc tế.
Μία από αυτές έχει το δικό μου μετάλλιο καλής διαγωγής.
Một người trong họ đang đeo cái huy chương hạnh kiểm của tôi.
Το Μετάλλιο Τιμής.
Một cái Huân chương Danh dự.
Μου αξίζει ένα μετάλλιο.
Em xứng đáng được huy chương.
Και θα ήθελα να ήταν μετάλλιο ανδρείας.
Và tôi mong đó là một Huy chương Dũng cảm.
Θα πάρεις ένα μετάλλιο.
Em sẽ phải giành được một huy chương.
Τι ωραίο μετάλλιο έχετε!
Oh, tuyệt...... bộ Huân chương tuyệt thật!
Δεν υπήρχε ασημένιο ή χάλκινο μετάλλιο, δεύτερη ή τρίτη θέση.
Không có huy chương bạc hay đồng, không có giải nhì hay giải ba.
Η ομάδα γυναικών είχε καλές πιθανότητες για μετάλλιο.
Đội tuyển nữ đó có cơ hội rất tốt để đoạt huy chương vàng.
Θα μου δώσουν μετάλλιο.
Họ sẽ tặng huy chương cho em.
Θα είχε κερδίσει το Μετάλλιο Φιλντς και πιθανότατα να μοιραζόταν και το Νόμπελ, αν σκεφτούμε τι θα σήμαινε η εύρεση λύσης για τη φυσική.
Mẹ cháu đáng lẽ đã được nhận Huy chương Fields... và có lẽ ẵm chung cả giải Nobel... vì những gì nó mang lại cho vật lý.
Είναι ένα καλό παράδειγμα για τις άλλες κοπέλες καθώς έχει ήδη κερδίσει το μετάλλιό της Νέων Γυναικών.
Em là một tấm gương sáng cho các em thiếu nữ khác vì em đã nhận được huy chương Hội Thiếu Nữ của mình.
Κέρδισε το χρυσό μετάλλιο στη Μόσχα στον αγώνα 4.000 μέτρων.
Anh đoạt huy chương vàng ở Mat-cơ-va trong cuộc đua 4,000 mét.
Αν διαγωνίζονταν στα 51 κιλά, θα μπορούσε να κερδίσει ένα μετάλλιο.
Nếu con bé thi đấu ở hạng 51 kg còn có thể giành được một huy chương.
Ποιό μετάλλιο;
Mề đay gì?
Τελικώς θα είχε την ευκαιρία να βάλει ένα τέλος σε αυτά τα λόγια που του έλεγε ο πατέρας του κάθε φορά που ο Μπλεκ άρχιζε να σκέπτεται με μεγάλη εκτίμηση για τον εαυτό του: «Όλοι γνωρίζουν τον Μπλεκ, αλλά δεν έχει ένα χρυσό μετάλλιο».
Cuối cùng nó sẽ có cơ hội để chấm dứt những lời cha nó nói mỗi lần Bleck bắt đầu nghĩ nó quá quan trọng: “Mọi người đều biết Bleck nhưng nó không có huy chương vàng.”
Και μου έδωσαν ένα μετάλλιο για αυτό.
Và họ tặng tôi huân chương cho việc đó.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μετάλλιο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.