metafor trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ metafor trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ metafor trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ metafor trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là ẩn dụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ metafor

ẩn dụ

noun

O yasam icinde sadece bir metafor, lanet olasi aptal!
Một phép ẩn dụ đời thường đó, thộn à.

Xem thêm ví dụ

Bunun gibi soyut bir şeyi iyi somut bir metafordan başkası açıklayamaz.
Thực sự là khó để nghĩ về những thứ trừu tượng như thế này mà không dùng đến một phép ẩn dụ cụ thể nào cả.
" Bu hasta metafor ne şimdi? " diyorum.
Tôi nghĩ, " Vậy phép ẩn dụ ở đây là gì?
Metaforlar, hayal gücü ve duyularla düşünür.
Ẩn dụ tư duy bằng tưởng tượng và giác quan.
Metafor önemlidir çünkü her gün her an etrafımızdadır.
Ẩn dụ có liên quan bởi vì nó ở bên chúng ta mọi lúc mọi nơi.
Augustus ölüm döşeğinde, "Roma'yı çamur içinde buldum; size mermerden bir şehir bıraktım;" demiş, bu sözün düz anlamında kısmen gerçeklik olsa da Cassius Dio bu ifadenin imparatorluğun gücünü anlatan bir metafor olduğunu iddia etmiştir.
Lúc hấp hối, Augustus tuyên bố "Ta tìm thấy Roma làm bằng đất; ta để lại nó cho các ngươi bằng đá cẩm thạch;" mặc dù có một vài sự thật trong nghĩa đen của câu nói đó, Cassius Dio khẳng định đó chỉ là một lối nói hình tượng về sức mạnh của Đế quốc.
Her 30 saniyede, dünya üzerinde bir yerde, bir çocuk sıtma yüzünden ölüyor ve bu sabah Paul Levy Amerika Birleşik Devletleri'ne çarpan 727 hakkında bir metafor dile getiriyordu.
Cứ 30 giây, đâu đó trên hành tinh này, một đứa trẻ chết vì sốt rét, và Paul Levy sáng nay đã nói về phép ẩn dụ của việc chiếc 727 đâm vào nước Mỹ.
Ağacın dallara ayrılan şeması aslında bilgiyi iletmede o kadar güçlü bir metafordu ki, zaman içinde çeşitli bilgi sistemlerini haritalandırmak için önemli bir iletişim aracı hâline geldi.
Sơ đồ phân nhánh của cây thật sự là một phương tiện hiệu quả trong việc truyền đạt thông tin và theo thời gian, nó trở thành công cụ thông tin quan trọng để mô tả sự đa dạng của các hệ thống kiến thức.
Bir metafor tanımlıyor: Bizler köprüleri kaldıranlar mıyız yoksa köprüleri koyanlar mı?
Tác giả có một ẩn dụ: "Chúng ta là người ở phía trên hay phía dưới cầu rút?"
Bir benzetme, karşılaştırma yaptığını kabul eden bir metafordur.
Một ví von là một ẩn dụ, thừa nhận nó đang làm một so sánh.
Metafor önemlidir çünkü beklenti yaratır.
Ẩn dụ có liên quan vì nó tạo ra sự mong đợi.
Csíkszentmihályi kavrama, 1975 yılında görüşme yaptığı birçok insan “akış” deneyimlerini su akıntısının onları da beraberinde taşıyor olduğu metaforunu kullanarak anlattığı için bu adı vermiştir.
Dòng chảy là khái niệm được định danh khi trong các cuộc phỏng vấn của Csikszentmihalyi năm 1975, nhiều người đã mô tả những trải nghiệm "dòng chảy" của họ bằng việc sử dụng ẩn dụ là một dòng nước cuốn họ trôi theo.
Ben bir öğretmenim ve bir eğitmenim ve bunu bir şey öğretirken kullanabilirim, çünkü birisine başka bir hikâye bir metafor, bir analoji verdiğimde, hikâyeyi başka bir bakış açısı ile anlattığımda anlamaya olanak sağlıyorum.
Và tôi là một người diễn thuyết, một giáo viên, và tôi thật sự có thể dùng nó để dạy một thứ gì đó, bởi vì khi tôi kể cho ai đó nghe một câu chuyện khác, một phép ẩn dụ, sự so sánh, nếu tôi kể câu chuyện từ một góc nhìn khác, Tôi tạo ra khả năng thấu hiểu.
Bu metafor, ağ metaforu.
Phương tiện biểu hiện mới này là mạng lưới.
Burada Elvis, Aristo'nun klasik metafor tanımına uyuyor: bir şeye aslında başka bir şeye ait olan bir ismi verme süreci.
Trong bài này, Elvis đang theo các khái niệm cổ điển về ẩn dụ của Aristotle khi quá trình đặt tên cho các thứ thành các thứ khác.
Kullanacağınız metafor yoktu.
Không có tên gọi ẩn dụ nào cho nó cả.
Ve şu sonuca vardım, yaşlanma için daha uygun olan metafor bir merdiven -- insan ruhunun göğe yükselişi, bize bilgelik, bütünlük ve gerçeklik getiriyor.
Và tôi đã tìm ra rằng một phép ẩn dụ phù hợp hơn cho sự lão hóa là một cái cầu thang -- sự đi lên của tinh thần, đưa chúng ta đến tri thức, sự trọn vẹn và tính xác thực.
Fakat iyi bir metafor bir yapboz ya da gizli anlamlar iletme yöntemi değildir. Bir şeyi daha farklı duyumsamanızı ve bilmenizi sağlayan bir yoldur.
Nhưng một ẩn dụ tốt không phải là một câu đố, hoặc một cách để truyền đạt ý nghĩa ẩn, đó là cách cho phép bạn cảm và biết điều gì đó theo một cách khác.
Metaforlarla oynuyorum.
Tôi đang chơi đùa với phép ẩn dụ.
İtalya politikası için mükemmel bir metafor.
một ẩn dụ hay về sự khôn ngoan của người Ý.
Metaforların yanlış olduğunu söylemeleri anlamsal olarak yanlış cümleleri seçmelerinden uzun sürdü.
Họ mất nhiều thời gian hơn để bác bỏ các ẩn dụ là sai hơn là bác bỏ các câu sai nghĩa đen.
Ve fikir şuydu: Bu karışık konsepti açıklamak için Basit bir metafor kullanacağım.
Và đây là ý tưởng cùa tôi: Tôi sẽ sử dụng một phép ẩn dụ đơn giản để giải thích cho các bạn khái niệm phức tạp này.
Klaus bana bir gün, resim çizmeye başlamasının istediklerini elde etmek için gösterdiği bir metafor olduğunu söylemişti.
Klaus từng nói rằng vẽ tranh là cách để anh ta tĩnh tâm nhằm đạt được mục đích bằng sự nỗ lực của ý chí.
Metaforlar bir şeyleri doğrudan hissetmenizi sağlar.
Ẩn dụ cho phép bạn cảm thấy trực tiếp sự vật.
Shakespeare'ın şu ünlü metaforunu ele alalım:
Hãy xem ẩn dụ nổi tiếng của Shakespeare,

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ metafor trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.