meşe palamudu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ meşe palamudu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meşe palamudu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ meşe palamudu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là quả đầu, 龜頭, quy đầu, quả sồi, Quy đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ meşe palamudu

quả đầu

(acorn)

龜頭

quy đầu

quả sồi

(mast)

Quy đầu

Xem thêm ví dụ

Bu meşe palamudu falan değil.
Không phải hạt dẻ.
Şimdi bu yol, bu meşe palamudu gibi, sürecin daha başında.
Con đường bây giờ thì giống như một trái sồi; Nó vẫn chỉ mới ở giai đoạn đầu.
Varinia, meşe palamudu desenli kırmızı togamı getir.
Varinia, áo choàng đỏ có quả đầu.
Neden bir meşe palamudu?
Tại sao lại là wả đấu?
Bir sürü meşe palamudu topladım.
Tôi hái được nhiều quả đầu.
" Kış için meşe palamudu depolamayı unuttum, şimdi öleceğim " der.
" Tôi quên tích trữ quả hạch cho mùa đông nên bây giờ tôi toi rồi ".

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meşe palamudu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.