merki trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ merki trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ merki trong Tiếng Iceland.
Từ merki trong Tiếng Iceland có các nghĩa là nhãn, ghi thẻ, thẻ, đánh nhãn, Thẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ merki
nhãnnoun Vista tímasetningu mynda sem merki & Lưu nhãn giờ ảnh dạng thẻ |
ghi thẻnoun |
thẻnoun Annað merki með sama nafn er þegar til staðar. Vinsamlega veldu annað nafn Một thẻ cùng tên đã có. Hãy chọn tên khác |
đánh nhãnnoun |
Thẻ
Annað merki með sama nafn er þegar til staðar. Vinsamlega veldu annað nafn Một thẻ cùng tên đã có. Hãy chọn tên khác |
Xem thêm ví dụ
Var þetta ekki óviðeigandi hegðun og jafnvel merki um hugleysi?“ Chẳng phải ông đã hành động sai lầm, thậm chí hèn nhát sao?’ |
(Matteus 11:19) Oft hafa þeir sem starfa hús úr húsi séð merki um handleiðslu engla sem hafa leitt þá til fólks sem hungrar og þyrstir eftir réttlætinu. Nhiều khi những người đi từ nhà này sang nhà kia thấy rõ được các thiên sứ dẫn dắt đến nhà những người đói khát về sự công bình. |
(Postulasagan 1:13-15; 2:1-4) Þetta var merki þess að nýi sáttmálinn hefði tekið gildi og það markaði tilurð kristna safnaðarins og nýju andlegu Ísraelsþjóðarinnar en hún er kölluð „Ísrael Guðs“. — Galatabréfið 6:16; Hebreabréfið 9:15; 12:23, 24. (Công-vụ 1:13-15; 2:1-4) Điều này chứng tỏ “giao-ước mới” bắt đầu có hiệu lực, đánh dấu sự ra đời của hội thánh Đấng Christ và một nước Y-sơ-ra-ên thiêng liêng mới, “dân Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời”.—Hê-bơ-rơ 9:15; 12:23, 24; Ga-la-ti 6:16. |
Bókin Innsýn í Ritningarnar, 2. bindi, bls. 1118, bendir á að gríska orðið paraʹdosis, sem Páll notaði og þýtt er „kenning“ hér, merki það sem „miðlað er munnlega eða skriflega.“ Cuốn Insight on the Scriptures (Thông hiểu Kinh-thánh), tập 2, trang 1118, chỉ cho thấy Phao-lô dùng chữ Hy-Lạp pa·raʹdo·sis khi nói về “truyền thống”, chữ này có nghĩa là điều gì đó “được truyền lại bằng cách nói hay viết”. |
(Opinberunarbókin 4:11) Þú sérð merki um hugvit og hönnun allt í kringum þig. (Khải-huyền 4:11) Bạn thấy mọi nơi đều có bằng chứng về khả năng thiết kế thông minh. |
Lemme fá merki mitt yer... Lemme được đánh dấu của tôi trên layer mới... |
Hvaða augljós merki eru um að andi Jehóva starfi meðal þjóna hans? Bằng chứng rõ ràng nào cho thấy thánh linh của Đức Giê-hô-va hoạt động mạnh giữa dân sự Ngài? |
Bænin og upprisan — merki um umhyggju Guðs Lời cầu nguyện và sự sống lại—Bằng chứng cho thấy Đức Chúa Trời quan tâm |
(Títusarbréfið 3:1) Þegar því stjórnvöld fyrirskipa kristnum mönnum að taka þátt í þegnskylduvinnu gera þeir það með réttu, svo lengi sem sú vinna er ekki merki undanláts og talin koma í stað óbiblíulegrar þjónustu eða brýtur með öðrum hætti gegn meginreglum Ritningarinnar, svo sem í Jesaja 2:4. Bởi vậy, khi chính phủ ra lệnh cho tín đồ đấng Christ góp công xây dựng cộng đồng, họ vâng theo là đúng miễn là các việc đó không phải là để thay thế cho một phận sự nào trái với Kinh-thánh, hoặc vi phạm các nguyên tắc Kinh-thánh, như nguyên tắc ghi nơi Ê-sai 2:4. |
(2. Tímóteusarbréf 3:1, 13) En við örvæntum ekki því að okkur er ljóst að álagið er merki þess að heimskerfi Satans er næstum á enda runnið. (2 Ti-mô-thê 3:1, 13) Thay vì nản chí, hãy ý thức rằng những áp lực chúng ta gặp phải là bằng chứng cho thấy sự kết liễu hệ thống gian ác của Sa-tan đã gần kề. |
Það sorglega er, að við erum oft stolt af því að vera svona upptekin, eins og það hafi verið eitthvert afrek eða merki um yfirburðarlíf. Và, buồn thay, khi nghĩ rằng việc chúng ta bận rộn lại là một điều đáng vinh dự, thể như sự bận rộn tự nó là một thành tích hoặc dấu hiệu của một cuộc sống tốt lành. |
Barn getur sýnt merki um að vera lærisveinn Jesú. Một người trẻ có thể chứng tỏ mình là môn đồ Chúa Giê-su |
Margir trúa að þessi tvö hugtök merki að við mennirnir höfum eitthvað ósýnilegt og ódauðlegt innra með okkur. Nhiều người tin rằng hai từ này chỉ về một cái gì đó vô hình và bất tử ở trong chúng ta. |
Hungur var þeim merki um að þau þyrftu að matast; þorsti að þau þyrftu að drekka. Vậy khi đói họ thấy cần phải ăn; khi khát, cần phải uống. |
Sýna digiKam & merki Hiện & thẻ digiKam |
Vígsla og skírn eru hluti af því „merki“ og alger nauðsyn til að lifa af. Sự dâng mình và báp têm là một phần của dấu đó và cần thiết để được sống sót. |
(1. Korintubréf 10:1-4) Ísraelsmenn höfðu séð stórkostleg merki um mátt Guðs, þar á meðal hinn yfirnáttúrlega skýstólpa sem leiddi þá á daginn og hjálpaði þeim að komast undan gegnum Rauðahafið. (1 Cô-rinh-tô 10:1-4) Những người Y-sơ-ra-ên thời Môi-se đã thấy quyền năng của Đức Giê-hô-va thể hiện qua nhiều cách tuyệt diệu, chẳng hạn như trụ mây mầu nhiệm của Đức Chúa Trời đã dẫn họ đi vào ban ngày và giúp họ thoát qua Biển Đỏ. |
(Sálmur 37: 1, 2) Lastið frá óvinum Guðs er merki þess að andi hans hvíli yfir þjónum hans. — Matteus 5: 11, 12; 10: 24-31. (Thi-thiên 37:1, 2) Việc bị kẻ thù của Đức Chúa Trời khinh miệt là bằng chứng cho thấy dân Đức Giê-hô-va có thánh linh của Ngài.—Ma-thi-ơ 5:11, 12; 10:24-31. |
Vine segir að lýsingarorðið eusebesʹ, sem þýðir bókstaflega „vel lotningarfullur,“ merki „þann kraft sem stjórnast af heilagri, óttablandinni lotningu fyrir Guði og kemur fram í trúföstum verkum.“ — 2. Pétursbréf 2: 9, Int. Vine, tĩnh từ eu·se·besʹ có nghĩa đen là “sùng kính thích đáng”, biểu thị cho “năng lực được bày tỏ qua hoạt động tin kính nhờ có sự tôn kính đối với Đức Chúa Trời” (II Phi-e-rơ 2:9). |
Þegar farið er aftur þangað sem enginn var heima, eru þá einhver merki þess að einhver sé heima núna? Lúc đi thăm lại một nhà mà trước đó người ta đi vắng, hãy để ý coi có điều gì cho thấy giờ đây có người ở nhà không? |
Vista sjálfgefnar upplýsingar um ljósmyndara sem merki & Lưu sự giống hệt nhà nhiếp ảnh mặc định dạng thẻ |
Það getur haft töluverð áhrif á fólk þegar það fer að átta sig á hvernig lausnarfórnin er merki um kærleika og visku Jehóva. Những người chân thành như thế có thể cảm thấy ấn tượng khi bắt đầu hiểu rõ hơn cách Đức Giê-hô-va biểu lộ tình yêu thương và sự khôn ngoan qua việc cung cấp giá chuộc. |
Skynsamleg mörk geta virkað eins og reykskynjari sem lætur í sér heyra við fyrstu merki elds. Giới hạn hợp lý có thể được ví như thiết bị báo cháy reo lên khi có khói. |
Merki dúfunnar Chim Bồ Câu, Dấu Hiệu |
(Lúkas 2: 48, Bi 1912) Robertson segir að gríska orðið, sem hér er notað, merki „að slá út, reka út með höggi.“ Robertson nói rằng chữ Hy Lạp trong lời này có nghĩa “ngẩn người ra, đờ mặt ra khi bị đấm”. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ merki trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.