merak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ merak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ merak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ merak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là sở thích riêng, tò mò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ merak

sở thích riêng

noun

tò mò

noun

Dothraki'nin zehirli suda ne yapacağını çok merak ediyorum.
Tôi tò mò muốn thấy dân Dothraki sẽ làm gì khi tiến ra làn nước độc.

Xem thêm ví dụ

Sizden başka ne aldığımı merak ediyorum.
Con tự hỏi con có gì từ cha mẹ nữa.
İsa’nın takipçisi bir ailede ana-baba, çocuklarını anlamadıkları ya da merak ettikleri şeyleri sormaya teşvik ederek iletişimi açık tutmak için çaba gösteriyor.
Trong một gia đình tín đồ đấng Christ nọ, cha mẹ khích lệ con cái nói chuyện cởi mở bằng cách khuyến khích chúng đặt những câu hỏi về những điều mà chúng không hiểu hoặc làm cho chúng lo âu.
Merak etme Ashley.
Bố cháu không sao đâu, Ashley.
Belki şunu merak ediyorsunuz: ‘Yehova’nın, görünüşe bakılırsa, yaşadığım sıkıntıyla ilgili herhangi bir şey yapmaması, durumumun farkında olmadığı veya benimle ilgilenmediği anlamına mı gelir?’
Có lẽ bạn tự hỏi: ‘Phải chăng việc Đức Giê-hô-va dường như không làm gì để giải quyết khó khăn của tôi có nghĩa là Ngài không biết đến tình cảnh của tôi hoặc không quan tâm đến tôi?’
Öte yandan eğer onlar senin ne zaman asıl konuya geleceğini merak etmeye başlarlarsa, girişinin fazla uzun olduğundan emin olabilirsin.
Trái lại, nếu họ bắt đầu tự hỏi không biết bao giờ bạn mới vào đề, thì bạn có thể chắc chắn là phần nhập đề của bạn quá dài.
Örneğin, bazen İsa’nın vakfolmuş takipçileri vicdanlı şekilde harcadıkları çabalara değip değmeyeceğini merak edebilirler.
Chẳng hạn, đôi khi những tín đồ đã dâng mình của Đấng Christ có lẽ tự hỏi không biết sự cố gắng hết lòng của họ có thật sự đáng công không.
Hadi, merak ediyorsun.
Đi mà, ông đang tò mò.
Öğrencileri İsa’nın ne yapacağını merak etmiş olmalı.
Các môn đồ chắc hẳn tự hỏi ngài sắp làm gì đây.
Konuşma biterken birçok kişi ‘Gelecek sene için ne bekleyebiliriz?’ diye merak etti.
Trong khi bài giảng kết thúc, nhiều người tự hỏi: ‘Không biết năm tới sẽ có gì?’
Tanrı’nın Gökteki Krallığının nasıl bir yönetim olacağını hiç merak ettiniz mi?”
Sách này giúp ông/ bà có sự hiểu biết dẫn đến sự sống đời đời”.
... ve merak etmeye başladım.
Và tôi bắt đầu tự hỏi...
Ama hala çuvallayacak mıyım diye merak ediyorum?
Nhưng tôi vẫn tự nhủ, tôi sẽ không đầu hàng.
Belki de şunu merak ediyorsunuz: ‘Sıradan bir insanın, evrenin Yüce Yaratıcısıyla yakın bir ilişkiye sahip olması gerçekten mümkün mü?
Có lẽ bạn thắc mắc: “Có thật là con người có thể đến gần Đức Chúa Trời Toàn Năng không?
Bu yüzden sıkça merak ederim, balık yemiş tavuğu yiyen bir balık var mı?
Vậy nên tôi phân vâng Có thật là cá ăn gà ăn cá?
Merak etme benim mataramdan.
Nó ở trong bi - đông của tôi.
Merak etme.
Đừng lo.
Haddimizi aşıyor muyuz diye merak ediyorum, Francis. Bunu başarmaya çalışarak.
Em chỉ sợ là ta đang vượt quá khả năng, Francis, cố mà làm việc này.
diye merak ederdim.”
Khi bị nổi mụn trên mặt thì các em có thể càng tự ti hơn.
Bana birkaç dakika ayırabilir misin merak ediyordum.
Tôi không biết có thể xin anh mấy phút
Cinlerle bağlantılı olan, büyüyü ve doğaüstü güçleri zararsız gibi gösteren ya da onlara karşı merak uyandıran şeylerden tamamen kurtulun.
Hãy loại bỏ mọi thứ có liên quan đến các quỷ, là những thứ khiến cho ma thuật, các quỷ hoặc quyền lực siêu nhiên có vẻ vô hại và hấp dẫn.
Bağırsaklarının görüntüsünü merak ediyorum.
Tao muốn moi ruột nó xem thế nào.
Şimdi Tanrı’nın hizmetçileri bu Soy’un kim olacağını her zamankinden daha çok merak ediyorlardı.
Lúc bấy giờ, hơn bao giờ hết, các tôi tớ của Đức Chúa Trời tự hỏi không biết Dòng dõi này sẽ là ai.
Sadece ne yaptığını ve nerede oturduğunu bilip bilmediğini merak ediyoruz.
Chỉ tò mò là liệu anh có biết cô ta tính làm gì và hiện đang ở đâu không.
Benim için biraz ter koklayabilir misin diye merak ediyordum.
Tôi đang thắc mắc cô có thể ngửi mồ hôi dùm tôi không.
Bu şekilde dışarıda ne olup bittiğini çok bilmiyorum yaptı, ve ben her zaman memnun oldu haber biraz. "'Kırmızı başlı Erkekler Ligi duymadım mı?'Diye gözlerini istedi açın. "'Asla.' " Eğer biri için kendinizi kabul edilir, neden ben, bu merak boş.'"'ne değer mi? ́
Bằng cách đó, tôi không biết nhiều về những gì đã xảy ra ở bên ngoài, và tôi luôn luôn vui mừng một chút tin tức. " Bạn đã bao giờ nghe nói của Liên đoàn của nam giới đầu đỏ? " Ông hỏi với đôi mắt của mình mở. "'Không bao giờ. " " Tại sao, tôi tự hỏi rằng, bạn có đủ điều kiện cho mình một trong những vị trí tuyển dụng.'" Và họ là những gì giá trị? "

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ merak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.