mer trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mer trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mer trong Tiếng Thụy Điển.
Từ mer trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là hơn, Thêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mer
hơnadverb Det tog mig mer än två timmar att översätta några sidor i engelska. Tôi tốn hơn hai tiếng để dịch vài trang tiếng Anh. |
Thêm
Jag har så mycket arbete så jag stannar en timme till. Tôi còn nhiều việc phải làm quá, chắc phải ở lại thêm một tiếng đồng hồ nữa. |
Xem thêm ví dụ
Jag undrar vad jag mer har som är ert. Con tự hỏi con có gì từ cha mẹ nữa. |
Och ju längre ditt tal är, desto enklare måste det vara, och desto kraftigare och mera klart och skarpt definierade måste dina nyckelpunkter vara. Bài giảng của bạn càng dài, thì bạn càng phải làm cho thật giản dị và càng phải làm nổi bật rõ ràng các điểm chính. |
Vi behöver definitivt mer info. Ta chắc chắn cần thêm thông tin về con này. |
b) Hur välsignade Jehova Hanna ännu mer? (b) Đức Giê-hô-va ban phước thêm cho An-ne như thế nào? |
”Dessutom finns risken att de får uppmärksamhet av äldre killar, som ofta är mer sexuellt erfarna”, står det i boken A Parent’s Guide to the Teen Years. Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”. |
Är ni inte värda mer än de?” Các ngươi há chẳng phải là quí-trọng hơn loài chim sao?” |
För mig, så understryker den vårt ansvar att ta hand om varandra på ett mer vänligt sätt och att bevara och glädjas över denna ljusblå prick, det enda hem vi någonsin känt till. " Với tôi, nó nhấn mạnh trách nhiệm của chúng ta đối xử tốt đẹp hơn với người khác và giữ gìn và yêu thương một chấm xanh nhạt ngôi nhà duy nhất mà chúng ta từng biết " |
De som inte har möjlighet att tjäna som hjälppionjärer ordnar titt och tätt sina förhållanden så att de kan ägna mer tid åt predikoarbetet som församlingsförkunnare. Những ai không thể làm người tiên phong phụ trợ đã thường thu xếp để dành nhiều thì giờ hơn cho công việc rao giảng với tư cách người công bố hội thánh. |
Vill du se mer? Cô muốn xem thêm không? |
Mer som en prinsessa än som tjänsteflicka Cô ấy quá đẹp so với một công chúa, huống hồ là một cô hầu gái |
Medan de begrundade omständigheterna, frågade de sig: ”Hur kan vi hjälpa var och en att få en önskan att få veta mer om vår himmelske Fader? Trong khi cân nhắc các hoàn cảnh, họ đã hỏi: “Làm thế nào chúng ta có thể giúp mỗi người phát triển một ước muốn để biết thêm về Cha Thiên Thượng? |
Men vi gör mer än så. Và hơn thế nữa. |
Vill du ha mer? Muốn chút nữa không? |
Jesus var mer än någon av sina lärjungar medveten om Djävulens illvilliga fientlighet. Chúa Giê-su hiểu rõ hơn hết thảy các môn đồ của ngài về sự thù hằn hiểm độc của Ma quỉ. |
Pentagon ser till att jag vet mer än ni. Ngũ giác Đài bảo đảm việc tôi biết nhiều hơn anh. |
Uppenbarelseboken 21:4 säger: ”Döden skall inte finnas mer.” Sách Khải huyền chương 21 câu 4 nói: “Sẽ không còn sự chết”. |
3 De ville göra mer – i Västafrika 3 Họ tình nguyện đến—Tây Phi |
Med tanke på att naturkatastrofer inträffar allt oftare och är allt mer förödande kan man undra vad man ska göra om det inträffar en katastrof. Trước tình trạng thiên tai xảy ra ngày càng nhiều và mức độ hủy phá càng nghiêm trọng, một người có thể làm gì để đối phó? |
Enligt 1982 års översättning lyder dessa verser: ”Och väl vet de som lever att de måste dö, men de döda vet alls ingenting, och de har ingen vinning mer att vänta, utan minnet av dem är borta. Các câu đó nói như sau: “Kẻ sống biết mình sẽ chết; nhưng kẻ chết chẳng biết chi hết, chẳng được phần thưởng gì hết; vì sự kỷ-niệm họ đã bị quên đi. |
+ Därför vill jag mer än gärna skryta över mina svagheter. Jag vill ju att kraften från Kristus ska fortsätta vara över mig som ett tält. + Thế nên, tôi rất vui mừng khoe về những yếu đuối của mình, hầu cho quyền năng của Đấng Ki-tô vẫn ở trên tôi như một cái lều. |
Cipramil säljs idag i mer än sjuttio länder. Kẹo Merci đã được bán ở hơn 70 quốc gia. |
Läs mer om hur du uppgraderar appen. Tìm hiểu cách nâng cấp ứng dụng của bạn. |
Det är viktigt för oss att inse att en rättfärdig familj kan se ut på mer än ett sätt. Điều quan trọng cho chúng ta là nhận thức rằng không thể diễn tả một gia đình ngay chính bằng một cách thức nhất định. |
Vi kommer att lära dig lite mer om vad dessa funktioner menar. Các chức năng cốt lõi của lượng giác, chúng ta sẽ tìm hiểu thêm một chút về những gì các chức năng này có ý nghĩa. |
Eftersom vädret den 15 augusti såg mer lovande ut, sov jag över på observatoriet. "Ngày 15 tháng 8 thời tiết có vẻ tốt, tôi ngủ lại tại Đài quan sát. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mer trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.