먼지 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 먼지 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 먼지 trong Tiếng Hàn.
Từ 먼지 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là bụi, Bụi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 먼지
bụinoun 쓰레기통에서 먼지 투성이의 빵조각을 찾는 게 목표가 되었죠. Mục đích của tôi chỉ là tìm được một mảnh bánh mì bụi bặm trong thùng rác. |
Bụinoun 준비되었어요? 좋아요. '먼지투성이 남자'의 첫번째 얘기를 시작합시다. Các cháu sẵn sàng chưa? Ok, chúng ta hãy đến với câu chuyện đầu tiên về Người Bụi. |
Xem thêm ví dụ
43 나는 그들을 땅의 먼지처럼 잘게 부수고 43 Con sẽ nghiền chúng ra nhỏ như bụi đất; |
폭풍이 휘몰아 칠 때마다 먼지나 검댕, 미량의 화학물질들이 씻겨 나가서, 눈더미위에 덮혀 남게 됩니다. 해를 거듭하고, 수백만년이 거듭되면서 일종의 주기율표 같은 걸 만들어내죠. 지금은 그 두께가 3.4 km도 넘습니다. Mỗi cơn bão càn quét qua bầu khí quyển, cuốn đi bụi, muội than, vi hóa chất, và thả lại những chất đó trên đống tuyết năm này qua năm khác, thiên niên kỉ này qua thiên niên kỉ khác, tạo nên một dạng bảng tuần hoàn hóa học mà tại thời điểm này dày hơn 11000 feet. |
21 나는 여러분이 만든 송아지+ 곧 여러분의 죄의 산물을 가져다가 불태웠습니다. 나는 그것을 부서뜨리고 먼지 같은 가루가 될 때까지 완전히 간 다음, 그 가루를 산에서 흘러 내려오는 시내에 뿌렸습니다. 21 Rồi tôi lấy vật tội lỗi mà anh em đã làm ra, tức là con bò con,+ và thiêu nó; tôi đập nát nó và nghiền cho đến khi nó mịn như bụi, rồi ném vào dòng suối chảy từ trên núi. |
마르고 먼지가 일던 땅이 파피루스를 비롯하여 여러가지 수생 갈대가 자랄 수 있는 “습지”로 바뀔 것입니다.—욥 8:11. Đất khô và đầy bụi sẽ biến thành một “đầm lầy”, nơi cây sậy và những cây sống dưới nước có thể mọc lên.—Gióp 8:11, NTT. |
7 시리아 왕이 그들을 타작할 때 먼지 밟듯이 짓밟아+ 멸했기 때문에 여호아하스의 군대에는 기병 50명과 병거 10대와 보병 1만 명밖에 남지 않았다. 7 Giê-hô-a-cha chỉ còn lại một đạo quân gồm 50 kỵ binh, 10 cỗ xe và 10.000 bộ binh, vì vua Sy-ri đã hủy diệt và giẫm nát họ như bụi lúc đạp lúa. |
흙먼지 속에 거하는 자들아,+ Hãy tỉnh dậy, hãy reo hò mừng vui, |
그러나 자전거에서 내린 소녀의 눈에 들어온 것은 다 허물어져 가는 버려진 집뿐이었습니다. 마당에는 잡초가 무성했고 창문에는 아무 장식도 없이 먼지만 가득했습니다. Nhưng khi xuống xe, cô bé ấy thấy rằng ngôi nhà này bị bỏ hoang và đổ nát, cỏ dại mọc cao trong sân và các cửa sổ thì đơn sơ và dơ bẩn. |
먼지 성운은 더 이상 문제 되지 않아요. Tất cả bụi đã biến mất. |
+ 10 그러나 여러분이 어느 도시에 들어가든지 사람들이 여러분을 받아들이지 않으면, 도시의 큰길로 나가 이렇게 말하십시오. 11 ‘여러분의 도시에서 우리 발에 묻은 먼지까지도 여러분에게 털어 버립니다. + 10 Còn thành nào mà người ta không tiếp đón anh em, hãy ra những con đường chính và nói: 11 ‘Ngay cả bụi của thành này dính chân chúng tôi, chúng tôi cũng lau sạch để nghịch lại các người. |
여기 먼지와 쓰레기 꼬인 거기 누워, 흙의 줄무늬는 벽을 따라 갔어. Vệt bẩn chạy dọc theo bức tường ở đây và có nằm đám rối của bụi và rác thải. |
7 그들은 낮은 자의 머리를 흙먼지 속에 처넣어 짓밟고+ 7 Chúng đạp đầu người thấp hèn trong bụi đất,+ |
작은 방울이 모양을 이루기 위한 중심 역할을 할—공기 1입방 센티미터당 수천 개에서 수십만 개나 있는—먼지나 염분 입자같이 미세한 고체가 있어야 합니다. Phải cần một chất đặc cực nhỏ, chẳng hạn như hạt bụi hoặc hạt muối—từ hàng ngàn đến hàng trăm ngàn những hạt này trong mỗi phân khối không khí—để làm thành nhân cho những hạt nước nhỏ kết tụ chung quanh. |
먼지 관련 박사님과 연락하고, 네, 그런 사람이 있습니다. Chúng tôi gọi bác sĩ về bụi, có người đó đấy. |
먼지가 잦아드는 동안 저는 고속도로 옆에서 아내와 아이를 꼭 껴안은 채 있었습니다. Tôi ôm chặt vợ con tôi trong khi bụi đất vẫn còn đầy ở đó bên lề đường xa lộ. |
어느 곳에서든 여러분을 받아들이거나 여러분의 말을 듣는 사람이 없으면, 그 집이나 도시를 떠날 때에 발의 먼지를 털어 버리십시오.”—마태복음 10:12-14. Nơi nào người ta không tiếp đón hoặc lắng nghe anh em nói thì khi ra khỏi nhà hoặc thành đó, hãy giũ bụi nơi chân mình”.—Ma-thi-ơ 10:12-14. |
여기 NGC 4261 은하에서 볼 수 있는 것과 같은 먼지 원반은, 보이지는 않지만 강력한 블랙 홀이 있다는 증거이다. Những đĩa bụi như đĩa này trong dải thiên hà NGC 4261 là bằng chứng của những hố đen cực sâu không thể thấy được. |
더욱이, 우리는 우리의 “입을 흙먼지에 대어야” 합니다. 다시 말해 하느님께서 그런 일이 일어나도록 허용하신 데에는 그만한 이유가 있다는 점을 인정하면서 겸손히 시련을 견뎌야 합니다. Ngoài ra, chúng ta nên “để miệng [mình] trong bụi-đất”. Điều này có nghĩa là khiêm nhường chấp nhận các thử thách, nhận biết rằng những điều Đức Chúa Trời cho phép xảy ra đều có lý do chính đáng. |
그러니까 이 모형들은 먼지 입자 또는 그보다 작은 셈이죠. 육안으로는 거의 확인할 수 없습니다. Những vật thể này giống như phân tử bụi, thậm chí nhỏ hơn, nên bạn không thể nhìn thấy chúng. |
네가 하는 말은 흙먼지 속에서 희미하게 들릴 것이다. Và lời nói chìm trong bụi. |
그들은 먼지투성이와 같은 포로 상태에서 일어났으며, “위에 있는 예루살렘”은 영적 더러움이 허용되지 않는 “거룩한 도시”의 영화를 누리게 되었습니다. Họ chỗi dậy từ bụi đất của sự phu tù, và “Giê-ru-sa-lem ở trên cao” bắt đầu có sự chói lọi của một “thành thánh” là nơi, không có sự ô uế về thiêng liêng. |
대회를 보려면 먼지가 날리는 울퉁불퉁한 길을 따라 거의 90킬로미터를 가야 하는데, 그들에게는 교통편이 없었던 것입니다. Quãng đường ấy dài gần 90km rất gồ ghề và đầy bụi bặm, hơn nữa họ lại không có phương tiện. |
우리는 건물에서 화석 기록과 같은 걸 얻고 싶었어요. 그래서 먼지를 채취했습니다. Chúng tôi muốn có một cái gì đó giống như bản ghi chép hóa thạch của tòa nhà vậy, và để làm được điều này, chúng tôi lấy mẫu cát. |
욥은 자기가 이해하지도 못하고 말하였음을 인정하고 “제가 말을 철회하고 먼지와 재 가운데서 진실로 회개합니다”라고 말합니다. Gióp nhận rằng ông đã nói những điều thiếu hiểu biết. Ông nói: “Tôi lấy làm gớm-ghê tôi, và ăn-năn trong tro bụi”. |
(창세 22:17) 여호와께서는 이 약속을 아브라함의 손자인 야곱에게 다시 하시면서 “땅의 먼지 알갱이”라는 표현을 사용하셨으며, 야곱은 그 약속을 되풀이하면서 그 표현을 “바다의 모래알”로 바꿔 말하였습니다. (Sáng-thế Ký 22:17) Khi lặp lại lời hứa này với Gia-cốp, cháu nội của Áp-ra-ham, Đức Giê-hô-va dùng cụm từ “cát bụi trên mặt đất”, và sau này Gia-cốp nói lại là như “cát bãi biển”. |
강대한 나라들이라 할지라도 그분에게는 저울에 얇게 앉은 먼지 같을 뿐입니다. Đối với Ngài, ngay cả những nước hùng mạnh cũng chỉ là lớp bụi trên cân. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 먼지 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.