멍청이 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 멍청이 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 멍청이 trong Tiếng Hàn.

Từ 멍청이 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là người buồn ngủ, người đãng trí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 멍청이

người buồn ngủ

noun

người đãng trí

noun

Xem thêm ví dụ

끊임없는 잔소리, 소리지르는 일, “멍청이”나 “바보”와 같은 창피를 주는 말로 험담하는 것은 자녀를 노엽게 할 뿐입니다.—에베소 6:4.
Việc lúc nào cũng chỉ trích, la hét và chửi rủa bằng những lời nhục mạ như “đồ ngu”, “đồ ngốc” chỉ làm chúng giận hờn mà thôi (Ê-phê-sô 6:4).
" 멍청이와 애국자들 "
" Pinheads và những nhà yêu nước, "
재미로 위험한 짓을 하다가 끝이 좋지 않았어요 하지만 거기다 대고 멍청이처럼 이렇게 말하진 않겠죠.
Họ đã chấp nhận rủi ro để tìm vui và kết thúc không mấy tốt đẹp.
멍청이들만 빼고요
Ngoại trừ hai thằng khốn nạn này.
언제든지, 구에로 ( 멍청이 ).
Cứ nói khi nào.
이건 내 친구다, 이 멍청이들아!
BẠN GÁI TAO ĐẤY, TRỜI ĐÁNH THÁNH ĐÂM!
뭐야, 넌 내가 너 같이 늙은 멍청이가 되길 원한다고 생각해?
Sao, chú nghĩ con muốn là một thằng già ngốc như chú à?
저는 재정절벽에 대해서는 잘 모르지만, 지금 우리가 교육절벽 위를 걷고 있다는 사실은 압니다. 그리고 만약 우리가 교육을 고칠만한 여력이 없다고 말하는 멍청이들을 계속 내버려둔다면-- 빌 게이츠가 말하길 그건 50억 달러 쯤 든다고 하더군요.
Tôi chằng biết gì về bờ vực ngân sách, nhưng tôi biết sẽ có một vực thẳm giáo dục mà chúng ta đang tiến tới gần mỗi giây mỗi phút, và nếu chúng ta cho phép những người khác tiếp tục làm điều ngớ ngẩn tiếp tục phủ định rằng chúng ta không thể đổi mới.
도망쳐라, 이 멍청이들아!
Bay đi lũ ngốc!
(멍청이) 하지만 몇몇 사람들은 절 인터넷 구루 같은 걸로 언급하더군요.
Nhưng một số người lại coi tôi như một -- kiểu như một nhà bác học của Internet hoặc là -- (một thằng ngốc)
▪ 나는 배우자나 자녀에게 이야기할 때 “바보”, “멍청이”와 같은 모욕적인 말을 하는가?
▪ Khi nói chuyện với người hôn phối và các con, tôi có thường dùng những lời lăng mạ như “đồ ngốc”, “đồ ngu” hay lời tương tự khác không?
그들은 우리가 공산주의자로 간주되고 있고 전파 활동이 금지되었다는 점을 강조하기 위해 우리를 구타하면서, “여호와는 스탈린과 똑같아, 이 멍청이들아!” 하고 말하였습니다.
Để nhấn mạnh rằng họ xem chúng tôi là người Cộng Sản, rằng công việc rao giảng bị cấm đoán, họ đánh chúng tôi và nói: “Giê-hô-va cũng y như Stalin vậy, đồ ngu!
일어나, 멍청이
Dậy đi lão.
멍청이의 도박말입니다!
Trò may rủi của một tên ngốc!
모든 스타킹을 가득, 다음 멍청이로 설정되어,
Và lấp đầy tất cả các vớ, sau đó biến với giật,
자넨 순 멍청이
Anh ngu ngốccùng.
그러나, 어떤 어려움이 그의 가방을 열어 발생 후, 그 안에 멍청이 시작하고, 현재 큰 도끼의 일종, 및 머리와 인감 - 피부 지갑을 꺼냈다.
Tuy nhiên, sau khi một số khó khăn khi mở túi xách của mình, ông bắt đầu dò dẫm trong đó, và hiện nay rút ra một loại Tomahawk, và một ví da dấu với tóc trên.
사기당한, 존재하지도 않는 멍청이처럼 녹초가 되어 노를 젓고 있어요.
Bạn lái nó mệt mỏi như kẻ ngốc không tồn tại.
가발이 너무 무거워요 어떤 멍청이가 이걸 쓰죠?
Kẻ điên nào lại mang nó cơ chứ?
우주 최고의 멍청이들과 같이 죽게 생겼네
Tôi sẽ bắt được nó.
멍청이와 가벼운 자폐증인 아스퍼거의 차이는 언제 나타날까요?
Khi một người mọt sách mắc phải hội chứng Asperger, một chứng tự kỷ nhẹ?
어서잡아, 이 멍청이들아!
Đuổi theo mau, lũ đần
이 건물이 얼마짜린지 알아, 멍청이들아?
Cả khán phòng là một nghệ thuật đó.
어떤 멍청이는 리얼리티 텔레비젼 쇼를 만들테고요.
Vài tên ngốc sẽ bắt đầu chương trình truyền hình thực tế.
어떤 멍청이들은 자신의 침대에 던져 창문을 어젯밤.
Mấy thằng cứt đái quăng cả giường ra ngoài cửa sổ đêm qua.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 멍청이 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.