멀미 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 멀미 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 멀미 trong Tiếng Hàn.
Từ 멀미 trong Tiếng Hàn có nghĩa là Say tàu xe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 멀미
Say tàu xenoun |
Xem thêm ví dụ
그 결과, 비행기 멀미를 하는 사람은 극소수입니다. Kết quả là rất ít người bị say gió. |
멀미를 하는 사람들이 걸어 다니기에는 좋지 않은 곳입니다! Quả đây không phải là nơi cho những người dễ bị say sóng! |
이 꼭대기에 있는 불 말이에요-- 여러분을 배멀미하게 하는 것 같아 미안하네요. 여기 꼭대기에 있는 불은 수질을 나타냅니다. 산소 농도가 낮으면 빨간 불이 켜졌다가 산소 농도가 높아지면 파란불/초록불로 바뀝니다. Ánh sáng trên cùng này - Tôi xin lỗi vì làm các bạn say sóng ánh sáng này thực ra là thứ hiển thị chất lượng nước nó chuyển sang màu đỏ, nếu lượng oxi hòa tan thấp, chuyển sang màu xanh dương/ xanh lá, khi lượng oxi hòa tan cao. |
하지만 왜 이런 모순된 정보가 그렇게 끔찍한 멀미를 느끼게하는 걸까요? Nhưng tại sao sự mâu thuẫn thông tin này lại khiến chúng ta cảm thấy khổ sở đến vậy? |
시속 17000 마일로 내던져지는데 여기서 멀미는 심각한 문제입니다. 그래서, 최신 우주 시대 기술에 대해 연구하는 것뿐만이 아니라, NASA는 우주 비행사가 주의깊게 준비된 우주 식량을 토해 버리는 것을 방지할 방법을 알아 내느라 많은 시간을 소모합니다. Vậy, cần thêm những nghiên cứu công nghệ mới nhất trong kỷ nguyên vũ trụ, NASA đã dành rất nhiều thời gian cố tìm cách giúp các nhà du hành tránh khỏi nôn mửa họ đã được chuẩn bị kỹ lưỡng khẩu phần ăn. |
하지만 애당초 왜 멀미를 하게되는 걸까요? Nhưng do đâu mà chúng ta lại bị say tàu xe ? |
비가 오는 데다 춥고 멀미가 나고 두려움에 휩싸여 있는 상황에서 누가 먹고 싶은 생각이 들었겠습니까? Làm sao có thể nghĩ đến chuyện ăn uống khi đang đối mặt với cái lạnh, mưa bão, chứng say sóng và nỗi sợ hãi? |
폭풍우를 만나 우리 모두가 뱃멀미를 하긴 했지만, 나흘간의 항해 끝에 리우데자네이루에 무사히 도착했습니다. Dù phải đối chọi với bão và chịu đựng cơn say sóng, chúng tôi cập bến an toàn đến Rio de Janeiro sau bốn ngày lênh đênh trên biển. |
나는 배를 타기만 하면 언제나 멀미를 하였습니다. Khi chúng tôi ở trên tàu, lúc nào tôi cũng bị say sóng. |
3 대양 연락선을 타고 가던 한 자매는 젊은 여자가 뱃멀미를 너무 심하게 해서 어린아이를 돌보지 못하고 있는 것을 보았습니다. 3 Trên một chuyến phà, một chị Nhân Chứng thấy một phụ nữ trẻ say sóng đến độ không thể chăm sóc cho đứa con nhỏ của mình. |
다시금 창피스럽고 멀미가 날 것 같았다. Nó cảm thấy xấu hổ và hoàn toàn lợm giọng một lần nữa. |
아마도 어느 날 멀미의 정확한 원인이 발견될지도 모르고, 그리고 그와 함께 그것을 방지하는 완벽하게 효과적인 방법이 개발될지도 모르겠지만 그 날은 아직도 먼 훗날의 일입니다. Có lẽ một ngày nào đó nguyên nhân chính xác của say tàu xe sẽ được tìm ra, và cùng với nó, là một phương pháp hiệu quả để ngăn chặn chứng bệnh này, nhưng ngày đó vẫn còn ở phía chân trời xa xôi. |
멀미약은 많으니까 Sẽ cần nhiều thuốc Dramamine. |
개인적으로 저는 화장을 원합니다. 그런데 제가 배멀미를 합니다. 저는 바다가 무서워요. 거대한 바다의 파도에 나의 재가 뿌려진다는 생각이 무서워요. Cá nhân tôi có kế hoạch hỏa táng, vì bị say sóng, tôi nghĩ thật không có gì tệ hơn việc tro cốt mình bị rắc xuống đại dương mênh mông. |
닷새 동안 바다에 있게 되면 닷새 내내 멀미를 했지요. Nếu chúng tôi đi biển năm ngày, thì tôi bị bệnh hết năm ngày. |
바다에 심한 폭풍이 불고 파도가 거세게 일면 승객들은 멀미에 시달리곤 했는데, 그런 날이 여러 날 계속되기도 했습니다. Bão và biển động liên tục trong nhiều ngày làm hành khách bị say sóng. |
물 위에서 지낸 지 이틀째가 되자 그들의 근심을 커져 갔고, 거친 파도 떄문에 멀미도 났습니다. Ngày thứ hai trôi qua, họ tràn ngập trong lo lắng và cơn say sóng liên tục hành hạ họ. |
아드레날린이 솟구치고, 현기증과 멀미가 나는 건 금방 없어지지 않을 겁니다. Sự tăng nhanh adrenaline, choáng váng hay say tàu sẽ vẫn luôn còn đó. |
임산부나 멀미가 심한 분은 Chúc đi vui vẻ. |
잠의 신비를 이해 하는 것이나 감기를 치료하는 것과 매우 흡사하게 멀미 또한 겉으로는 쉬워 보이지만 놀라운 과학적 진보에도 불구하고 우리가 여전히 아주 조금밖에 알지 못하는 문제들 중 하나로 남아있습니다. Giống như việc tìm hiểu bí ẩn của giấc ngủ hay chữa trị cảm lạnh, say tàu xe vẫn còn là một trong những vấn đề nghe có vẻ đơn giản, dù có tiến bộ khoa học tuyệt vời, chúng ta vẫn còn hiểu biết rất ít về nó. |
그 여행은 11일이 걸렸으며, 거친 바다 속에서 우리 대부분은 뱃멀미를 하였습니다. Chuyến đi mất 11 ngày, và vì biển động nên phần đông chúng tôi bị say sóng. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 멀미 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.