menfez trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ menfez trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ menfez trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ menfez trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là lỗ thủng, lỗ, độ mở, lổ hổng, khẩu độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ menfez
lỗ thủng(vent) |
lỗ(vent) |
độ mở(aperture) |
lổ hổng(aperture) |
khẩu độ(aperture) |
Xem thêm ví dụ
Menfezler siyah cisim radyasyonu yayıyor -- kızılötesi imza -- ve bu sayede ciddi uzaklıklardan menfezleri bulabiliyorlar. Những lỗ thông này phát ra bức xạ khoang- dấu hiệu IR và vì thế chúng có thể tìm ra lỗ thông ở 1 khoảng cách đáng kể |
Ama aynı menfeze sekiz sene sonra gittiğinizde, tamamen ölmüş olabilir. Nhưng tám năm sau, nếu bạn quay lại những miệng phun này có thể nó đã hoàn toàn ngừng hoạt động |
Bu rûnik kitabe alt mahzenlere açılan gizli bir menfezden bahsediyor. Dựa theo chữ viết cổ, có một lối vào khuất dưới những tầng thấp |
Her ne kadar menfezler kısa ömürlü olsa da -- herhangi biri yaklaşık 10 yıl varlığını koruyor -- bir ekosistem olarak milyolarca - hatta milyarlarca - yıldır duruyorlar. Mặc dù những lỗ thông này có vòng đời ngắn 1 cá thể chỉ có thể sống được tầm 10 năm cũng như 1 hệ sinh thái chúng ổn định được hàng triệu --well, hàng tỷ năm |
Ve bu menfez sıvısı 315 - 370 santigrat derecedir. Nơi miệng phun này nhiệt độ vào khoảng 700 độ F. |
İşte bu, hidrotermal menfezlerden bir tanesi. Đây là 1 trong những lỗ thông thủy nhiệt |
Hidrotermal menfezleri bununla buluyorlar. Đó là cách chúng tìm thấy lỗthông thủy nhiệt |
Kırmızı nokta denizaltı Alvin'in lazer ışığı menfezlerden ne kadar uzakta olduğumuza dair fikir veriyor. Cái chấm đỏ là đèn laser của tàu ngầm Alvin cho chúng tôi thêm thông tin về chúng tôi cách lỗ thông bao xa |
Hidrotermal menfez komünitesinin bu kısa ömürlülüğü 35 senedir filmler yaparak dolandığım süreçte gördüğüm başka bölgelerden o kadar farklı değil. Và sự sống tạm bợ của những quần thể sinh thái quanh hố thủy nhiệt này y hệt như những nơi khác mà tôi từng chứng kiến trong vòng 35 năm rong ruổi làm phim |
Yaşamın bu menfezlerde evrildiği fikrine karşı çıkan birkaç grup var. Có 1 số nhóm đang đề xuất rằng sự sống tiến hóa ở những lỗ thông |
Menfez komünitesindeki hayvanlar yaşadıkları yerdeki yaşama ve ölüme dair pek bir şey yapamıyorlar, ama burada biz yapabiliriz. Cộng đồng sinh vật nơi miệng hố chẳng thể làm gì nhiều để quyết định sự tồn tại hay diệt vong nơi chúng sống, còn chúng ta thì có thể. |
Bu komik bir tür sıcak levha, içinden sıcak menfez suyu çıkıyor. Với lỗ thông nước được chảy ra từ 1 loại tấm nóng |
Bu türden hidrotermal menfez komünitesi ölümü ve doğumu bu şerit boyunca her 30 veya 40 yılda bir gerçekleşiyor. Chu kỳ hình thành và biến mất của những quần thể này cứ lặp lại sau mỗi 30 hoặc 40 năm khắp dãy núi |
Bu inanılmaz hidrotermal menfezi videoya çekebilirsiniz, ve bunun başka bir gezegen olduğunu düşünürsünüz. Bạn có thể quay phim những miệng phun thủy nhiệt khó tin này khó tin đến nỗi bạn có thể tưởng nó đến từ hành tinh khác |
Buna hidrotermal menfez deniyor. Đây là lỗ thông thủy nhiệt |
Menfezler siyah cisim radyasyonu yayıyor -- kızılötesi imza -- ve bu sayede ciddi uzaklıklardan menfezleri bulabiliyorlar. Những lỗ thông này phát ra bức xạ khoang - dấu hiệu IR và vì thế chúng có thể tìm ra lỗ thông ở 1 khoảng cách đáng kể |
Ve tamamen yeni bir hidrotermal menfez komünitesi oluşmakta. Và cả một quần thể sinh thái bên một miệng phun thủy nhiệt khác đã được hình thành |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ menfez trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.