mena trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mena trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mena trong Tiếng Thụy Điển.
Từ mena trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là nghĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mena
nghĩverb Först tyckte jag att du var galen, men du gjorde det. Lúc đầu em đã nghĩ là anh lẩn thẩn rồi nhưng anh đã làm đc. |
Xem thêm ví dụ
Jesus och hans apostlar undervisade således om att han var ”Guds Son”, men det var senare kyrkomän som utvecklade uppfattningen om ”Gud Sonen”. Như vậy, Giê-su và các sứ-đồ dạy rằng ngài là “Con của Đức Chúa Trời”, nhưng sau này các nhà thờ bày đặt ra ý-niệm về “Đức Chúa (Trời) Con”. |
Jag vet det, men ditt hjärta är bara inte med i det här längre Tôi biết.Nhưng cậu không để tâm trí vào nó nữa |
Men det är ditt bröllop vi pratar om, Noc. Nhưng giờ chúng ta đang nói về lễ cưới của cậu đó, Noc. |
Men om man har ett arbete där man är beväpnad riskerar man att ådra sig blodskuld om vapnet skulle komma till användning. Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí. |
Men nästa förmiddag ringde han upp oss igen och sade: ”Jag har hittat ert markområde.” Nhưng sáng hôm sau, ông ấy gọi lại và nói: “Tôi đã tìm được bất động sản quý vị muốn”. |
Men låt oss falla i Jehovas hand,+ det ber jag, för hans barmhärtighet är stor. + Låt mig bara inte falla i människors händer.” Xin để chúng ta rơi vào tay Đức Giê-hô-va,+ vì lòng thương xót của ngài rất lớn,+ còn hơn là để ta sa vào tay loài người”. |
Men... vi har fortfarande fyra timmars dödtid. Nhưng từ đây tới đó vẫn còn bốn tiếng nhàn rỗi. |
Jag menar, det var första gången i mitt liv som jag kunde läsa. Ý tôi là, tôi bây giờ có thể thực sự đọc lần đầu tiên trong đời. |
Tack, men jag behöver faktiskt ingen apa. Cám ơn, nhưng thực ra tôi không cần một con khỉ. |
De trofasta haitiska medlemmarna har lidit enormt, men de är fyllda av hopp inför framtiden. Mặc dù Các Thánh Hữu Haiti trung tín đã chịu nhiều đau khổ, nhưng lòng họ tràn đầy niềm hy vọng cho tương lai. |
Men som du vet resignerade inte Paulus inför detta, som om hans handlingar låg helt utanför hans kontroll. Tuy nhiên như bạn biết, Phao-lô đã không cho rằng ông không thể kiểm soát được hành động của mình. |
Men man håller ett val, och en god man vinner valet. Nhưng một cuộc bầu cử diễn ra và có một người thanh liêm đắc cử. |
Men när jag studerade Bibeln utvecklade jag en nära vänskap med Jesu far, Jehova Gud. Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
24 Då gick några av dem som var med oss bort till graven+ och såg att det var precis som kvinnorna hade sagt. Men de såg inte Jesus.” 24 Rồi có vài người trong chúng tôi đã đến mộ,+ họ cũng thấy y như lời những phụ nữ ấy nói nhưng không thấy ngài”. |
Herregud, ni menar allvar. Ô, lạy Chúa, các cô nói thật. |
Detta har krävt mycket hårt arbete, men med sina föräldrars hjälp har hon envist övat vidare och fortsätter att göra det. Điều này rất khó nhưng với sự giúp đỡ của cha mẹ của em, em đã không ngừng tập và tiếp tục làm như vậy. |
Men mamma vet bättre. Nhưng mẹ em biết rõ phải làm gì. |
(5 Moseboken 23:12–14) Det var säkert besvärligt att följa dem med tanke på hur stort lägret var, men det var ett bra skydd mot sjukdomar som tyfus och kolera. Đành rằng làm theo lời chỉ dẫn này không phải dễ vì khu trại rất lớn, nhưng điều đó chắc chắn đã giúp ngăn ngừa những bệnh như thương hàn và dịch tả. |
Jag är ledsen Dory, men det vill jag. Rất tiếc, Dory, nhưng tôi muốn quên.. |
Inte på samma sätt som att måla eller skulptera, men som assisterad befruktning. Không có nghĩa gì đối với hội họa và điêu khắc, nhưng có ý nghĩa cho công nghệ hỗ trợ sinh sản. |
Jag vet vad ni menade. Không, tôi biết ý bà là gì. |
Jürgen kanske har rätt, men hur ska han bevisa det? Jurgen có thể đúng, nhưng ta không thể chứng minh điều đó. |
Jag låtsas inte vara en man av folket... men jag försöker att vara en man för folket. Tôi không giả vờ hòa đồng làm người của nhân dân. Nhưng tôi cố làm việc vì nhân dân. |
Härskar över landet, menar du. Ý em là cai trị đất nước. |
Men jag förstod snart att vi inte talade om samme Abraham. Nhưng chỉ ít phút sau, tôi nhận ra rằng chúng tôi không đang nói về cùng một ông Áp-ra-ham. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mena trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.