mellanhavande trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mellanhavande trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mellanhavande trong Tiếng Thụy Điển.

Từ mellanhavande trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là tài khoản, Tài khoản, báo cáo, trương mục, liên hệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mellanhavande

tài khoản

(account)

Tài khoản

(account)

báo cáo

(account)

trương mục

liên hệ

Xem thêm ví dụ

6 Vi tror att varje människa bör respekteras i sin samhällsställning och styresmän och överhetspersoner som sådana, eftersom de är satta att skydda de oskyldiga och straffa de skyldiga, och att det är alla människors skyldighet att visa respekt och aktning för alagarna, eftersom frid och endräkt utan dem skulle ersättas av anarki och skräckvälde. Mänskliga lagar har instiftats i den uttryckliga avsikten att reglera våra mellanhavanden som enskilda och nationer, man och man emellan, och gudomliga lagar, givna av himlen, föreskriver regler för andliga angelägenheter, för tro och tillbedjan, och för bägge skall människan stå till svars inför sin Skapare.
6 Chúng tôi tin rằng mọi người ai cũng phải được tôn trọng trong địa vị của mình, chẳng hạn như những vị cầm quyền và các vị pháp quan là những người được đề cử ra để bảo vệ người vô tội và trừng phạt người có tội; và tất cả mọi người đều phải tuân phục và tôn trọng acác luật pháp, vì không có luật pháp thì sự bình an và hòa hợp sẽ bị thay thế bởi tình trạng vô chính phủ và khủng bố; luật pháp nhân loại được lập ra là nhằm mục đích đặc biệt quy định những quyền lợi của chúng ta với tư cách là cá nhân và dân tộc, và giữa người với người; và luật pháp thiêng liêng được thiên thượng ban cho để quy định những luật lệ về những vấn đề thuộc linh, vì đức tin và sự thờ phượng; loài người phải chịu trách nhiệm cả hai loại luật pháp này trước Đấng Sáng Tạo của họ.
Inför högtiden städar man hemmet, hänger upp dekorationer, köper nya kläder, lagar maträtter med namn som liknar orden för ”lycka” eller ”välstånd” och ordnar upp skulder och andra mellanhavanden.
Để chuẩn bị cho ngày Tết, người ta dọn dẹp và trang hoàng nhà cửa, mua quần áo mới, chuẩn bị những món ăn cổ truyền hoặc mâm quả có tên vần điệu với sự may mắn hay thịnh vượng, cũng như giải quyết hết nợ nần và dàn xếp mọi bất đồng.
Och i stället för att göra upp personliga mellanhavanden eller avgöra affärstvister i den anda som kommer till uttryck i Matteus 18:15—17 har bröder ibland slutat upp att tala med varandra, eller också har de stört församlingen med sin tvist.
Thế nhưng, trong vài trường hợp, thay vì giải quyết các việc xích mích cá nhân hay thương mại theo tinh thần ghi nơi Ma-thi-ơ 18:15-17, một số anh em ngưng nói chuyện với nhau hoặc khiến việc bất hòa của họ gây xáo trộn cho hội-thánh.
När aposteln Paulus märkte att de kristna i Korinth drog medkristna inför världsliga domstolar på grund av sådana personliga tvister som ekonomiska mellanhavanden, tillrättavisade han dem med orden: ”Varför lider ni inte hellre orätt?
Khi sứ đồ Phao-lô biết các tín đồ Đấng Christ ở thành Cô-rinh-tô kiện những người cùng là tôi tớ Đức Chúa Trời trước tòa án thế gian vì những bất đồng cá nhân như vấn đề tài chánh, ông sửa sai họ: “Sao chẳng chịu sự trái lẽ là hơn?
Korruption påverkar ofta mellanhavanden med offentliga befattningshavare
Sự tham nhũng thường xảy ra khi giao dịch với những nhân viên chính phủ

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mellanhavande trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.