meğer trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ meğer trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meğer trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ meğer trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là nhưng, ngoại trừ, trừ, nhưng mà, mà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ meğer

nhưng

ngoại trừ

trừ

nhưng mà

Xem thêm ví dụ

Ben de bu projenin tanıtımını internete yükledim ve bu meğerse internette yayılmış.
Thế là tôi tải bản 'demo' của chương trình này lên mạng, và tôi rất ngạc nhiên thấy nó được lan truyền.
Meğer bir centilmenmiş.
Ít ra ông ta còn quân tử.
Meğerse ben onu tanımıyormuşum.
Tôi nghĩ tôi xong việc của cảnh sát cho hôm nay rồi
Kılıç tutmayan da ölürmüş meğer, kılıçla ölenler gibi.
" Kẻ không biết dùng kiếm sẽ chết vì chúng. "
Alamayacağım bir şeymiş meğer.
Tất nhiên là cái mà ta không có được rồi.
Meğer yanılmışım, çünkü birçok insan yorum yapmaya başladı.
Nhưng có vẻ như tôi đã lầm, vì rất nhiều người bắt đầu bình luận.
Fakat her ikisi de, Pavlus’un, evli iman kardeşlerine verdiği şu sevgi dolu öğüdü akıllarında tutabilirler: “Birbirinizi mahrum etmeyin, meğer ki dua ile meşgul olmanız için iki tarafın rızasile muvakkaten olsun, ve tekrar birleşin, ta ki imsaksizliğinizden dolayı Şeytan sizi iğva etmesin.”—I. Korintoslular 7:3, 5.
Nhưng cả hai có thể ghi nhớ lời khuyên yêu thương của sứ đồ Phao-lô dành cho các vợ chồng tín đồ Đấng Christ: “Đừng từ-chối nhau, trừ ra khi hai bên ưng-thuận tạm-thời, để chuyên việc cầu-nguyện; rồi trở lại hiệp cùng nhau, kẻo quỉ Sa-tan thừa khi anh em không thìn mình mà cám-dỗ chăng”.—1 Cô-rinh-tô 7:3, 5.
Doğruyu söylemişsin meğer
Vậy anh đã nói sự thật
Meğer kapak yüzündenmiş!
Là bở vì cánh cửa nằm ở đó.
Meğer Anma Günü hafta sonunda araba kiralarken pek seçenek olmuyormuş.
Bố định thuê xe gia đình nhưng người ta thuê hết rồi.
Meğer bazı şeyler gerçekten beklemeye değermiş.
Và hóa ra có vài thứ thật sự đáng chờ đợi.
Meğer babam aslında Charlotte'un babası değilmiş.
Hoá ra bố anh không phải là bố của Charlotte.
Meğerse yanlış yere bakıyormuşum.
Hóa ra là tôi đã nhìn nhầm hướng.
Çalışanlardan 1,600 erkek ve kadın yaşamını yitirdi. Mineral kaynağı opus o gezegene özgü potansiyel bir madeni enerji kaynağı meğerse normal işletme şartlarında son derece uçucu oluyormuş.
1,600 nam và nữ, đều là công nhân... đã bị giết khi công ty khai mỏ... phát hiện một nguồn năng lượng tiềm năng độc đáo chỉ ở hành tinh đó... hóa ra lại dễ bay hơi khi khai khẩn trong điều kiện
Meğerse bu yeni medya bize çok fazla yardım etmiyor.
Hóa ra, các kênh truyền thông chẳng giúp ích gì nhiều cho chúng ta cả.
Birbirinizi mahrum etmeyin, meğer ki iki tarafın rızasile muvakkaten [geçici] olsun.”—I. Korintoslular 7:3-5.
Đừng từ-chối nhau, trừ ra khi hai bên ưng-thuận tạm-thời” (I Cô-rinh-tô 7:3-5).
Meğerse her İsviçre'ye gidişinde onu sikiyormuş.
Người cùng hắn xếp hình mỗi khi cô ta đến Thụy Sĩ!
" Senin Sally Michaels ile alâkan bile yok. " Meğerse adam senin ciğerini okumuş.
" Em không giống Sally Michaels. " Nhưng thực tế, anh ta nói đúng về em.
Meğer o denyonun da biraz cesareti varmış, ne dersin komiser?
Tôi đoán kẻ kém mưu mô còn giá trị, thưa đội trưởng?
Karşımda bir filozof varmış meğerse.
Giờ ta chơi cả triết lý nữa đấy!
Körmüşüm meğer ama artık gözüm açıldı.
Ta đã mù quáng, nhưng giờ ta đã bắt đầu nhìn ra.
Meğer ikinci el dükkânlarında ayıkladığım kıyafetler her yıl elden çıkardıklarımızın sadece küçük bir kısmını oluşturuyormuş.
Hóa ra những trang phục mà tôi chọn ở cửa hàng giá rẻ chỉ là phần rất nhỏ của một lượng lớn trang phục mà chúng ta bỏ đi mỗi năm.
Meğer bir alana bir bedava kampanyası varmış bizim evde.
Hóa ra ở nhà tớ cũng có khuyến mãi mua 1 tặng 1.
Meğerse onun ihtiyacı olan buymuş.
Đó là sự thúc đẩy nhẹ nhàng cần thiết cho cậu ấy.
Düşündüğüm kadar ölü değilmiş meğer.
Hóa ra anh ta không chết như tôi đã nghĩ.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meğer trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.