medula ósea trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ medula ósea trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ medula ósea trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ medula ósea trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tủy xương, Tủy xương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ medula ósea

tủy xương

(bone marrow)

Tủy xương

(bone marrow)

Xem thêm ví dụ

¿Harás una biopsia de médula ósea?
Anh đã làm sinh thiết tủy xương chưa?
Haremos una biopsia de médula ósea para confirmar.
Chúng ta sẽ lấy tuỷ xương và làm sinh thiết để xác nhận.
Entonces, ¿cómo extraemos esta médula ósea realmente?
Vậy thế chúng tôi đã lấy tủy như thế nào?
Puede convencer a más gente para hacerse donante de médula ósea y salvar vidas.
Có thể việc này sẽ động viên nhiều người hảo tâm đăng kí để hiến tủy cứu người.
Tenemos que eliminar la médula ósea previa antes de colocarle la nueva.
Chúng ta phải tiêu diệt tủy xương cũ trước khi ghép cái mới vào.
Obtén una muestra de su médula ósea.
Lấy mẫu tủy xương đi.
Esto quiere decir, entre otras cosas, que Nick necesita un trasplante de médula ósea, al cual se somete.
Điều này cho biết, trong số những thứ khác, tất nhiên, một cách điều trị cho tủy xương cấy ghép, mà ông ta đảm trách.
Nadie tiene que morir por su médula ósea.
Không ai phải chết vì phải lấy tủy xương cả.
Es un conservante de médula ósea.
Đó là chất bảo quản tủy xương.
Sí, es cáncer de la sangre o de la médula ósea.
Yeah, đó là ung thư máu hoặc tủy xương.
El tratamiento de médula ósea funciona.
Phương pháp điều trị tủy đã thành công.
Foreman practica una biopsia de médula ósea para buscar cáncer.
Foreman đang làm sinh thiết tủy xương để xét nghiệm ung thư.
Los efectos secundarios han llevado a la disminución de la médula ósea y anemia.
Bệnh tình của chị nhà, giờ đây đã ảnh hưởng tới tủy xương, dẫn đến tình trạng thiếu máu.
Necesita un transplante de médula ósea.
Cô ấy cần được cấy ghép tủy.
También aprendí que los trasplantes de médula ósea están llenos de riesgos.
Tôi cũng hoc được rằng cấy ghép xương tủy rất nguy hiểm.
Al parecer, tendremos más médula ósea.
Có vẻ như chúng ta sẽ có thêm tủy xương.
Necesitamos hacer una biopsia de médula ósea.
Chúng ta cần làm sinh thiết tủy xương.
Los tratamientos de médula ósea funcionan.
Phương pháp điều trị tủy đã thành công.
Succiona un poco de médula ósea.
Rút tí tủy xương ra.
Los glóbulos rojos se producen en la médula ósea.
Cơ quan sản xuất hồng cầu là tủy xương.
Si no aceptas la médula ósea de uno de tus padres estarás matando a su otra hija.
Nếu cô không nhận tuỷ xương của bố mẹ mình cô sẽ lại giết chết một đứa con khác của họ.
La médula ósea.
Tủy xương.
Ella entonces tuvo que someterse a un trasplante de médula ósea.
Rồi nó cần phải được ghép tủy xương.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ medula ósea trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.