medföljande trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ medföljande trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ medföljande trong Tiếng Thụy Điển.

Từ medföljande trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là phục vụ, người theo hầu, theo hầu, đi theo, chăm sóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ medföljande

phục vụ

(attendant)

người theo hầu

(attendant)

theo hầu

(attendant)

đi theo

(attendant)

chăm sóc

(attendant)

Xem thêm ví dụ

Har ni också den medföljande skuldkänslan?
Các bạn có cảm thấy điều gì có lỗi không?
Men denne religiöse man läste också det medföljande numret av Vakttornet, som innehöll en artikel som fick honom att granska sin tro på treenighetsläran, en lära som han trott på i hela sitt liv.
Tuy nhiên, ông này cũng đọc tạp chí Tháp Canh kèm theo, trong đó có một bài khiến ông xem xét kỹ lưỡng tín ngưỡng Chúa Ba Ngôi mà từ nhỏ tới lớn ông vẫn tin theo.
Om vi hoppas njuta himlens gemenskap och medföljande härlighet i den kommande världen, behöver vi ständigt mogna både socialt och andligt medan vi är här på jorden.
Nếu hy vọng được vui hưởng cái xã hội tính của thiên thượng và vinh quang liên quan trong thế giới mai sau, chúng ta cần phải tiếp tục trở nên chín chắn về mặt quan hệ xã hội cũng như thuộc linh trong khi ở trên thế gian này.
Det hände för många år sedan när en far sa till mig och min medföljare att läkarna sagt åt honom att hans svårt skadade treåriga dotter skulle dö inom några minuter.
Điều đó đã xảy ra cách đây nhiều năm trong một bệnh viện, khi một người cha nói với tôi và người bạn đồng hành của tôi rằng các bác sĩ đã nói với ông là đứa con gái ba tuổi bị thương nặng của ông sẽ chết trong vòng vài phút.
De klättrar ensamma, utan utrustning, medföljare eller säkerhetsanordningar.
Họleo lên một mình, không có dụng cụ, không có bạn đi cùng, hay bất cứ sự bảo vệ an toàn nào.
Det medföljer otaliga biverkningar.
Đi kèm với vô số tác dụng phụ.
Men det medföljande kortet visar att gåvan kommer från hennes lilla flicka, som tagit alla sina besparingar för att kunna köpa halsbandet.
Tuy nhiên, tấm thiệp gửi kèm cho biết đó là món quà của cô con gái nhỏ. Cô bé đã dốc hết số tiền dành dụm để mua tặng mẹ.
Den medföljande onlinetjänsten erbjuder möjligheten att filtrera efter spellägen och kartor, samt har ett inbyggt Steam-vän-system.
Dịch vụ trực tuyến được cung cấp đưa ra khả năng lọc theo chế độ game, bản đồ và một hệ thống bạn bè do Steam xây dựng nên.
Och vi kompletterar allt detta med ett intensivt psykoterapeutiskt program som tar hand om den förtvivlan, hopplöshet och depression som alltid medföljer grov kronisk smärta.
Và thêm vào đó chúng tôi còn hỗ trợ bằng một chường trình trị liệu tâm lý chuyên sâu để giải quyết tình trạng trầm uất, nản lòng hay thất vọng của bệnh nhân những tình trạng này luôn luôn đi kèm với những cơn đau mãn tính nặng nề.
Den medföljer huset, mamma.
bao gồm trong cái nhà mà mẹ.
Att lyda och underkasta sig hans vilja medför den Helige Andens sällskap, såväl som de välsignelser av frid, glädje och trygghet som alltid medföljer denne tredje medlem i gudomen.
Sự vâng lời và tuân phục theo ý Ngài sẽ mang đến sự đồng hành của Đức Thánh Linh, cùng với các phước lành về sự bình an, niềm vui, và an toàn mà sẽ luôn luôn đi kèm theo Đấng thứ ba này của Thiên Chủ Đoàn.
Palatset var utformad för att ge en lämplig inramning för kejsarens residens, genomförandet av stora statsangelägenheter, och medföljande ceremonier.
Cung điện được thiết kế để mang lại một khung cảnh phù hợp cho nơi ở của thiên hoàng, thực thi các công việc lớn của nhà nước và các nghi lễ kèm theo.
Den medföljer Solex.
nối với cái solex
Denna myndighet och den medföljande Helige Andens gåva som förlänas alla kyrkans medlemmar efter dopet, skiljer oss från andra kyrkor.
Thẩm quyền này và ân tứ Đức Thánh Linh kèm theo, là ân tứ được truyền giao cho tất cả các tín hữu của Giáo Hội sau phép báp têm, làm cho chúng ta khác với các Giáo Hội khác.
När den anklagade återvände från sin rättegång, tittade åskådarna noga på hur den medföljande fångvaktaren höll sin yxa.
Khi tù nhân bị giải về từ nơi xử án, dân chúng để ý cách người vệ binh cầm rìu.
Det medföljer förmåner.
Điều này có những lợi ích cố hữu.
Tänk på att Vägledning för de unga, den medföljande Handledning för föräldrar och ungdomsledare och kyrkans tempelrekommendationer alla har en bild på templet i Salt Lake City på framsidan.
Tôi kêu gọi sự chú ý của các em đến sự kiện rằng sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ, quyển Guidebook for Parents and Leaders of Youth đi kèm theo, và giấy giới thiệu đi đền thờ của Giáo Hội đều có hình Đền Thờ Salt Lake in ở mặt trước.
När vi tar emot förrättningen accepterar var och en av oss ett heligt och fortgående ansvar att önska, att söka, att arbeta för och leva på ett sådant sätt att vi verkligen ”tar emot den Helige Anden” och dess medföljande andliga gåvor.
Khi chúng ta tiếp nhận giáo lễ này, mỗi người chúng ta chấp nhận một trách nhiệm thiêng liêng và liên tục để mong muốn, tìm kiếm và sống xứng đáng để chúng ta quả thật “tiếp nhận Đức Thánh Linh” cùng các ân tứ thuộc linh đi kèm theo.
Endast texterna var nedskrivna; det fanns inga medföljande noter till texterna.
Chỉ có lời bài hát được viết; không có nốt nhạc kèm theo lời.
Ge varje elev en kopia av medföljande utdelningsblad.
Đưa cho mỗi học sinh một tờ giấy phát tay kèm theo.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ medföljande trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.