med anledning av trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ med anledning av trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ med anledning av trong Tiếng Thụy Điển.
Từ med anledning av trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là bởi, vì, bởi vì, đi đến, về phần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ med anledning av
bởi
|
vì(for) |
bởi vì(for) |
đi đến(for) |
về phần(for) |
Xem thêm ví dụ
Kyrkornas världsråd utfärdade en deklaration med anledning av det Internationella Fredsåret och kräver att kärnvapennedrustningen börjar omedelbart. Hội đồng Giáo hội Quốc tế đã đưa ra một bản tuyên ngôn về Năm hòa bình quốc tế, yêu cầu bắt đầu giải tán vũ khí hạch tâm ngay lập tức. |
b) Vad har hotellpersonal sagt med anledning av våra medbröders fina uppförande? Có những lời nhắc nhở nào về Đơn xin chỗ ở cho những người có nhu cầu đặc biệt? |
Med anledning av det här bröllopet, så utgör offret vår Guds återfödelse. Nhờ vào cuộc hôn nhân của chúng ta, ngài sẽ được phục sinh. |
I andra fall får åtal inte väckas mot presidenten med anledning av en ämbetsåtgärd. Không có quy định về luận tội, khi nó xảy ra cho Tổng thống. |
Med anledning av det här bröllopet, så utgör offret vår Guds återfödelse Nhờ vào cuộc hôn nhân của chúng ta, ngài sẽ được phục sinh |
Med anledning av Katynlistan. Liên quan tới danh sách Katyn. |
Ett tillräckligt antal tidskrifter bör beställas för både april och maj med anledning av den ökade verksamheten. Nên đặt trước đủ số lượng tạp chí cho cả tháng 4 lẫn tháng 5 nhằm tiên liệu cho hoạt động gia tăng. |
Vad menar många med anledning av att Gud tillåter Nhiều người nghĩ thế nào về việc Thượng Đế cho phép sự đau khổ? |
Det var med anledning av sjukdom. Nó thuộc về Luật Lao Động. |
Med anledning av adoptionen, antog Octavianus namnet Gaius Julius Caesar. Nhờ vào việc được Caesar nhận làm con nuôi, Octavian đã đổi tên thành Gaius Julius Caesar. |
b) Vad slog Jesus fast med anledning av detta? (b) Khi đáp lại, Chúa Giê-su đã nêu rõ điểm nào? |
Kriminalteknikerna måste kolla dem med anledning av rättegången. Phải chờ cho bên tố tụng làm hết các thủ tục pháp y xong cái đã. |
Med anledning av de mänskliga och materiella förluster vi led kommer en utredning att tillsättas. Do sự mất mát đáng kể về sinh mạng và tài sản trong chuyến đi của chúng ta, có lẽ sẽ có một cuộc điều tra chính thức. |
Med anledning av mordet på Bluebell finns det på anslagstavlan en lista med icke-acceptabla kostymer. Vì vụ giết hại em Bluebell một danh sách các trang phục không hợp lệ sẽ được dán trên bảng tin. |
Jag får förmoda att ni är här med anledning av James Delaney. Tôi nghĩ chuyến viếng thăm của cô là nói về anh James Delaney. |
Med anledning av Ådalshändelserna skapades senare en statspolis. Ngay sau bị sát nhập vào Hoa Kỳ, một chính quyền lãnh thổ đã được thiết lập. |
Du kanske är väl medveten om att många är rädda med anledning av kapprustningen. Có lẽ bạn cũng biết là nhiều người lo ngại về sự thi đua võ-trang. |
b) Vilka frågor kan man ställa med anledning av Paulus ord i 1 Timoteus 4:15? (b) Lời của Phao-lô nơi 1 Ti-mô-thê 4:15 đưa đến những câu hỏi nào? |
Polisen och federala myndigheter söker nu efter Bourne med anledning av de senaste skottlossningarna i New York och London. Cảnh sát và các sĩ quan liên bang đang truy lùng Bourne về mối quan hệ giữa vụ nổ súng gần đây tại New York và London. |
Flera av kapitlen i Läran och förbunden mottogs med anledning av översättningsarbetet (till exempel L&F 76, 77, 91 och 132). Nhiều tiết trong Giáo Lý và Giao Ước nhận được là nhờ công việc phiên dịch của ông (chẳng hạn như GLGƯ 76, 77, 91 và 132). |
Med anledning av Halloween blir er uppgift i dag att analysera följande citat ur kapitel 4 av " Bortom gott och ont ": Để tôn vinh Halloween, bài tiểu luận hôm nay sẽ phân tích trích dẫn từ chương 4 trong " Vượt ngoài cái thiện và ác ": |
En av albumets låtar, Façade of Reality, skrevs med anledning av 11 september-attackerna och inkluderar fragment från tal av Tony Blair. Trong album đáng chú ý có ca khúc "Façade of Reality" viết về sự kiện 11 tháng 9 bao gồm cả những đoạn trong bài phát biểu của thủ tướng Anh lúc đó là Tony Blair. |
Vad bör vi uppfatta eller förstå med anledning av Jehovas skaparverk, och hur är situationen för dem som underlåter att inse detta? Chúng ta nên nhận thức điều gì qua công việc sáng tạo của Đức Giê-hô-va, và những người không thấy thì tình trạng ra sao? |
Med anledning av hans tydliga förkunnelse bör vi inte kalla kyrkan för något annat, till exempel ”Mormonkyrkan” eller ”Sista Dagars Heliga-kyrkan”. Vì đã được Ngài giải thích rõ nên chúng ta không nên gọi Giáo Hội bằng bất cứ tên nào khác, chẳng hạn như “Giáo Hội Mặc Môn” hoặc “Giáo Hội Thánh Hữu Ngày Sau.” |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ med anledning av trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.