मधुमक्खी का छत्ता trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ मधुमक्खी का छत्ता trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ मधुमक्खी का छत्ता trong Tiếng Ấn Độ.

Từ मधुमक्खी का छत्ता trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là tổ ong, đám đông, đô hội, đàn ong, đõ ong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ मधुमक्खी का छत्ता

tổ ong

(hive)

đám đông

(hive)

đô hội

(beehive)

đàn ong

(hive)

đõ ong

(hive)

Xem thêm ví dụ

यहाँ तसवीर में (1) जंगली मधुमक्खियों का एक छत्ता और (2) शहद से भरा एक मधुकोष दिखाया गया है।
Trong hình là một tổ ong rừng (1) và một tàng ong đầy mật (2).
मधुमक्खी पालनेवाला, छत्ते के एक फ्रेम का मुआयना करते हुए
Người nuôi ong kiểm tra một khung trong tổ ong
और इसी वजह से लोगों का कहना है कि मधुमक्खी के छत्ते की बनावट किसी अजूबे से कम नहीं!
Không có gì đáng ngạc nhiên khi tàng ong được miêu tả là “một kiệt tác kiến trúc”.
मधुमक्खियाँ छत्ता बनाने के लिए जिस मोम का इस्तेमाल करती हैं, वह उनके शरीर की खास ग्रंथियों में तैयार होता है।
Những tuyến đặc biệt trong cơ thể loài ong tiết ra chất sáp mà chúng dùng để xây tảng ong.
मधुमक्खी का छत्ता और उसका शहद खा लिया है,
Ăn tàng ong và mật ong của anh,
मधुमक्खियों का छत्ता
Tảng ong
मधुमक्खी का छत्ता
Tàng ong
8 कुछ समय बाद शिमशोन उस लड़की को अपने घर लाने के लिए निकला। + रास्ते में वह मरे हुए शेर को देखने गया। वहाँ उसे शेर का कंकाल मिला, जिसमें मधुमक्खियों ने छत्ता बना लिया था और छत्ते में बहुत-सा शहद था।
8 Một thời gian sau, khi trên đường trở lại để cưới cô,+ ông ghé nhìn xác của con sư tử thì thấy trong đó có một bầy ong cùng với mật.
आज वैज्ञानिक मधुमक्खी के छत्ते की नकल करके ऐसे ढाँचे बना रहे हैं, जो मज़बूत होते हैं और जिनसे जगह का सबसे अच्छी तरह इस्तेमाल भी होता है।
Ngày nay, các nhà khoa học mô phỏng theo hình tàng ong để tạo ra cấu trúc vừa dẻo dai vừa hiệu quả về không gian.
छः कोनोंवाले आकार के खाने बनाकर मधुमक्खियाँ जगह का सबसे अच्छी तरह इस्तेमाल करती हैं, वे कम मोम इस्तेमाल करके एक हलका, लेकिन मज़बूत छत्ता बनाती हैं, और इनमें खूब सारा शहद इकट्ठा करती हैं।
Nhờ sử dụng các lỗ hình lục giác, con ong có thể tận dụng mọi không gian có được, tạo ra tàng ong nhẹ nhưng vững chắc với lượng chất sáp ít nhất và dự trữ lượng mật tối đa trong không gian cho phép.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ मधुमक्खी का छत्ता trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.