μαυροπίνακας trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ μαυροπίνακας trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μαυροπίνακας trong Tiếng Hy Lạp.
Từ μαυροπίνακας trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là bảng đen, bản đen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ μαυροπίνακας
bảng đennoun Ποιανού μαυροπίνακας είναι αυτός? Cái bảng đen của ai vậy? |
bản đennoun |
Xem thêm ví dụ
Εκεί έχουν ακόμα παλιούς μαυροπίνακες. Họ vẫn sử dụng bảng đen và một vài thứ tương tự. |
(Μάρκος 12:41-44) Με όμοιο τρόπο, μερικοί ομιλητές στις Χριστιανικές συναθροίσεις στην Αίθουσα Βασιλείας βρίσκουν ότι οι μαυροπίνακες, οι εικόνες, τα σλάιτς, και άλλες παραστάσεις είναι πολύ βοηθητικά, ενώ στις οικιακές Γραφικές μελέτες, μπορούν να χρησιμοποιηθούν έντυπες εικόνες ή άλλα βοηθήματα. Tương tự thế, một số diễn giả tại các buổi nhóm họp ở Phòng Nước Trời thấy dùng bảng đen, hình vẽ, họa đồ và hình rọi, v.v... rất ích lợi, trong khi giúp học hỏi Kinh-thánh tại nhà riêng thì có thể dùng các hình ảnh hay các phương tiện trợ giáo khác. |
Θυμάμαι ότι προσπαθούσα να σχεδιάσω το σχέδιο σωτηρίας σε έναν μαυροπίνακα, σε μία αίθουσα της κυρίως εκκλησίας μας στη Φρανκφούρτη της Γερμανίας. Tôi nhớ đã cố gắng vẽ kế hoạch cứu rỗi lên một tấm bảng đen trong một phòng học của giáo đường chúng tôi. |
Μπορώ να έχω ένα μαυροπίνακα, παρακαλώ; Cho cháu mượn cái bảng đen được không ạ? |
Ο δάσκαλος γράφει πάνω σε μαυροπίνακα φτιαγμένο από μπαμπού. Giáo viên thì viết trên bảng làm bằng tre. |
Περνώ τις μέρες μου απλά σχεδιάζοντας άτομα στον μαυροπίνακα... και προσπαθώντας να καταφέρω αυτά τα παιδιά να μάθουν τον περιοδικό πίνακα. Ngày qua ngày tôi chỉ vẽ mấy cục nguyên tử lên bảng và ép bọn học trò học thuộc bảng nguyên tố. |
Είναι το δίλημμα που αντιμετωπίζει αυτός ο Κινέζος του οποίου η γλώσσα μιλιέται από περισσότερους ανθρώπους στον κόσμο από κάθε άλλη γλώσσα, και παρ ́ όλα αυτά κάθεται στον μαυροπίνακά του, μετατρέποντας κινέζικες φράσεις σε αγγλικές. Và đó là nghịch lý mà người đàn ông Trung Quốc này phải đối mặt, ngôn ngữ của ông ta được nói bởi nhiều người trên thế giới hơn bất cứ ngôn ngữ nào khác, vậy mà ông ta đang ngồi trước bảng đen dịch các cụm từ tiếng Trung sang tiếng Anh. |
Έτσι με τη βοήθεια παλιών και νεότερων φίλων, μετέτρεψα αυτή τη πλευρά του εγκαταλελειμμένου κτιρίου σε ένα γιγαντιαίο μαυροπίνακα και την γέμισα με την ημιτελή πρόταση: Vì vậy với sự giúp đỡ của những người bạn cũ và mới, tôi chuyển một bên của tòa nhà bỏ hoang này thành một bảng phấn khổng lồ và tô khuôn nó với một câu điền- vào- chỗ- trống: |
Ποιος μαυροπίνακας? Cái bảng đen nào? |
Κάποιος Χριστιανός αδελφός που μπορούσε να γράψει γρήγορα χρησιμοποιούσε έναν μαυροπίνακα για να καταγράφει τα κύρια σημεία των ομιλιών, καθώς και τα εδάφια που χρησιμοποιούνταν. Một anh tín đồ Đấng Christ có khả năng viết nhanh đã ghi lại những điểm chính và những câu Kinh Thánh của bài giảng trên bảng đen. |
Ποιανού μαυροπίνακας είναι αυτός? Cái bảng đen của ai vậy? |
Η κόρη τους, η Ιωάννα, λέει: «Θυμάμαι τον πατέρα μας να μας μαθαίνει ελληνικά γράφοντάς μας το αλφάβητο σε έναν μαυροπίνακα που είχαμε στο σπίτι, και εμείς έπρεπε να το μάθουμε καλά. Joanna, con gái của họ, nói: “Tôi có thể nhớ lại lúc cha dạy tiếng Hy Lạp cho chúng tôi bằng cách viết mẫu tự Hy Lạp lên bảng đen ở nhà, và chúng tôi phải học cho thông thạo. |
Είναι το δίλημμα που αντιμετωπίζει αυτός ο Κινέζος του οποίου η γλώσσα μιλιέται από περισσότερους ανθρώπους στον κόσμο από κάθε άλλη γλώσσα, και παρ' όλα αυτά κάθεται στον μαυροπίνακά του, μετατρέποντας κινέζικες φράσεις σε αγγλικές. Và đó là nghịch lý mà người đàn ông Trung Quốc này phải đối mặt, ngôn ngữ của ông ta được nói bởi nhiều người trên thế giới hơn bất cứ ngôn ngữ nào khác, vậy mà ông ta đang ngồi trước bảng đen dịch các cụm từ tiếng Trung sang tiếng Anh. |
Κάναμε έρανο, πήραμε μερικούς μαυροπίνακες, γράψαμε «Απίστευτα Βρώσιμα» στην κορυφή, τους δώσαμε σε όλους τους εμπόρους που πουλούσαν τοπικά προϊόντα, κι εκείνοι γράψανε πρόχειρα ό,τι πουλούσαν κάθε βδομάδα. Chúng tôi gây quỹ, viết lên tấm bảng dòng chữ "Nó rất ngon," chúng tôi đưa nó cho dân buôn địa phương, và họ viết lên các thứ họ bán mỗi tuần. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μαυροπίνακας trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.