mauvaise compréhension trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mauvaise compréhension trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mauvaise compréhension trong Tiếng pháp.

Từ mauvaise compréhension trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự hiểu sai, hiểu lầm, hiểu nhầm, söï hieåu laàm, sự hiểu lầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mauvaise compréhension

sự hiểu sai

(misconception)

hiểu lầm

(misunderstanding)

hiểu nhầm

(misunderstanding)

söï hieåu laàm

(misunderstanding)

sự hiểu lầm

(misunderstanding)

Xem thêm ví dụ

Et bien une mauvaise compréhension.
Một sự thiếu hiểu biết.
* La seconde raison est la mauvaise compréhension de ce qu’est l’œuvre missionnaire.
* Lý do thứ hai là sự hiểu lầm về ý nghĩa của công việc truyền giáo.
Le fait de dire qu'un animal ment peut conduire à une mauvaise compréhension, aussi dois-je essayer de l'éviter.
Khái niệm về việc một con vật nói dối rất dễ gây hiểu nhầm, vì vậy tôi phải cố gắng ngăn chặn điều này.
La même étude a également révélé une énorme désinformation du public et une mauvaise compréhension de la nature de l'immigration.
Nhưng cuộc khảo sát cũng cho thấy có một lượng lớn những thông tin sai lệch và hiểu nhầm về bản chất của việc nhập cư.
La prochaine fois que vous lirez l’une des tragédies de Shakespeare, remarquez combien l’intrigue vient souvent de la mauvaise compréhension d’une vérité importante.
Lần tới, khi đọc một trong những vở kịch của Shakespeare, hãy lưu ý đến bao nhiêu lần cốt truyện chống lại sự hiểu lầm về lẽ thật quan trọng.
Toujours, partout, il y a des dirigeants qui détiennent les clés, évêques et présidents, pour guider, éclaircir les mauvaises compréhensions, détecter et corriger les fausses doctrines.
Ở khắp mọi nơi, lúc nào cũng có các vị lãnh đạo nắm giữ các chìa khóa—các vị giám trợ và chủ tịch—để hướng dẫn, giải thích những điểm hiểu lầm, nhận ra và sửa chữa những giáo lý sai lầm.
Chacune de ces situations que j’ai décrites résulte d’une mauvaise compréhension de l’autorité de la prêtrise et du grand principe qui veut que si cette autorité préside la famille et l’Église, la prêtrise fonctionne d’une manière différente dans chacune d’elles.
Mỗi trường hợp mà tôi mô tả là do sự hiểu lầm về thẩm quyền chức tư tế và nguyên tắc quan trọng là dù chức tư tế chủ tọa trong gia đình lẫn Giáo Hội, nhưng chức năng của chức tư tế được thực hiện khác nhau trong hai tổ chức này.
Au Moyen Âge, certains catholiques avaient une mauvaise compréhension de ces prophéties, car ils s’appuyaient sur l’interprétation de “ saint ” Augustin (354- 430 de n. è.) pour qui le Millénium avait commencé avec la naissance du Christ et s’achèverait avec le Jugement dernier.
(Khải-huyền 16:14, 16; 20:1-4) Vào thời Trung Cổ, người ta hiểu lầm những lời tiên tri này vì “Thánh” Augustine của Công Giáo (354-430 CN) tuyên bố rằng Triều Đại Một Ngàn Năm đã bắt đầu khi Đấng Christ sinh ra và tiếp theo là Sự Phán Xét Sau Cùng.
Autre chose empêche la compréhension de la Bible : la mauvaise volonté à en appliquer les enseignements.
Tuy nhiên, một chướng ngại khác khiến người ta không hiểu Kinh Thánh là vì họ không muốn áp dụng những gì ghi trong Kinh Thánh.
» Malheureusement, c’est la mauvaise question et elle montre un manque de compréhension du plan du Père.
Rủi thay, đó là câu hỏi sai và cho thấy sự thiếu hiểu biết về kế hoạch của Đức Chúa Cha.
Individuellement, quels bienfaits retirons- nous d’une compréhension affinée de la parabole du blé et de la mauvaise herbe ?
Chúng ta nhận được lợi ích nào khi hiểu minh họa của Chúa Giê-su về lúa mì và cỏ dại?
Cette compréhension répond à l’éternelle question : « Pourquoi arrive-t-il de mauvaises choses à de braves gens ? »
Sự hiểu biết như vậy mang đến một câu trả lời cho câu hỏi bất hủ: “Tại sao những điều xấu lại xảy ra cho những người tốt?”
Mais si nous choisissons d’agir en contradiction avec la lumière et la compréhension qui nous sont données, nous aurons mauvaise conscience, ce qui n’est évidemment pas agréable.
Giờ đây, nếu chọn hành động trái với ánh sáng và sự hiểu biết mình có, thì chúng ta sẽ có một lương tâm xấu mà dĩ nhiên không cảm thấy tốt.
Ils affinent notre compréhension de la chronologie des évènements annoncés par la prophétie de Jésus sur les derniers jours et par la parabole du blé et de la mauvaise herbe.
Các bài đưa ra một số điều chỉnh trong cách hiểu của chúng ta về thời điểm các biến cố được đề cập trong lời tiên tri của Chúa Giê-su về những ngày sau cùng và trong minh họa về lúa mì và cỏ dại.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mauvaise compréhension trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.