matur trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ matur trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ matur trong Tiếng Iceland.

Từ matur trong Tiếng Iceland có các nghĩa là thức ăn, thực phẩm, thực phẩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ matur

thức ăn

noun

Maturinn í kvöld, hann er allur héđan, sérstakur matur.
Thức ăn cho tối này, toàn bộ là thức ăn đặc biệt của địa phương.

thực phẩm

noun

Tíminn er takmarkaður eins og matur og súrefni.
Ta phải coi thời gian là tài nguyên như ôxy hay thực phẩm.

thực phẩm

noun

Matur skipar stóran sess í daglegu lífi fólks og margar hefðir tengjast matarvenjum.
Thực phẩm đóng vai trò chủ yếu trong sinh hoạt hằng ngày, và nhiều phong tục liên quan đến ẩm thực địa phương.

Xem thêm ví dụ

Bara kaldur matur.
Chỉ là lương khô.
Tíminn er takmarkaður eins og matur og súrefni.
Ta phải coi thời gian là tài nguyên như ôxy hay thực phẩm.
Þér gæti dottið í hug gómsætur matur frá heimalandi þínu eða uppáhaldspottrétturinn þinn sem mamma þín var vön að elda.
Có lẽ các loại trái cây và rau tươi đặc sản của quê nhà thoáng qua trong trí bạn, hoặc có thể bạn nghĩ đến một món thịt hầm hay cá ninh ngon bổ mà mẹ bạn thường làm.
Þetta var nægur matur til að halda okkur uppi mánuðum saman.
Thế là có đủ thực phẩm cho mẹ con tôi trong mấy tháng trời.
Ef einhver hreyfir sig, ūá eru ūeir dauđans matur.
Cấm nhúc nhích nếu không sẽ chết.
,Minn matur er að gera vilja Guðs‘
Thức ăn của tôi là làm theo ý muốn Đức Chúa Trời’
Hann sagði Satan að slík orð frá Jehóva væru mikilvægari en matur.
Ngài nói với Sa-tan rằng những lời của Đức Giê-hô-va quan trọng hơn đồ ăn.
Hvers vegna yrði nægur matur til handa vaxandi mannkyni og hvernig færi að lokum er garðurinn héldi áfram að stækka?
Tại sao sẽ có đầy dẫy đồ ăn cho dân số cứ tăng dần, và cuối cùng tình trạng nào sẽ ngự trị khi vườn đã được nới rộng thêm?
En þetta manna er góður og hollur matur.
Nhưng bánh ma-na là đồ ăn tốt.
Mér finnst grænn matur vondur.
Tôi không thích rau.
Og það þýðir, góður matur, hlýtt hjarta og öll þægindi heimlis.
nghĩa là có nhiều đồ ăn ngon có lửa sưởi ấm... và đây đủ tiện nghỉ như một ngôi nhà
Hann sagði: „Minn matur er að gjöra vilja þess, sem sendi mig, og fullna verk hans.“
Giê-su nói: “Đồ-ăn của ta tức là làm theo ý-muốn của Đấng sai ta đến, và làm trọn công-việc Ngài”.
(Matteus 4:4) Hann sagði einnig: „Minn matur er að gjöra vilja þess, sem sendi mig, og fullna verk hans.“
(Ma-thi-ơ 4:4) Ngài cũng nói: “Đồ-ăn của ta tức là làm theo ý-muốn của Đấng sai ta đến”.
NÆGUR MATUR HANDA ÖLLUM
ĐỒ ĂN NGON DƯ DẬT CHO TẤT CẢ MỌI NGƯỜI
Þegar þú varst á barnsaldri hefur þér eflaust fundist einhver hollur matur vondur á bragðið.
Tuy nhiên, hãy nhớ lại khi còn nhỏ, có những món ăn tuy bạn không thích nhưng lại bổ dưỡng cho bạn.
Þess vegna mun ég, ef matur verður bróður mínum til falls, um aldur og ævi ekki kjöts neyta, til þess að ég verði bróður mínum ekki til falls.“ — 1. Korintubréf 8:12, 13.
Cho nên, nếu đồ-ăn xui anh em tôi vấp-phạm, thì tôi sẽ chẳng hề ăn thịt, hầu cho khỏi làm dịp vấp-phạm cho anh em tôi”.—1 Cô-rinh-tô 8:12, 13.
Hún segir: „Um miðbik tíðahringsins gat allt aukaálag eða áreiti framkallað mígrenikast, til dæmis erfið vinna, hiti, kuldi, hávaði og jafnvel mikið kryddaður matur.
Chị nói: “Vào khoảng giữa chu kỳ, bất cứ hoạt động quá mức hay tác nhân kích thích nào như là làm việc nhiều, nhiệt độ nóng hay lạnh, tiếng ồn hay thậm chí thức ăn cay cũng gây ra cơn đau nửa đầu.
Hver er dæmigerður finnskur matur?
Người Phần Lan thường ăn gì?
Jesú fannst að verkið, sem Jehóva fékk honum að vinna, væri eins og næringarríkur, saðsamur og endurnærandi matur.
Đối với Chúa Giê-su, công việc mà Đức Giê-hô-va giao có tác dụng bồi bổ, mang lại sự mãn nguyện và khoan khoái như đồ ăn.
Hefðbundinn taílenskur matur samanstendur af mismunandi réttum eins og súpu, salati, snöggsteiktum mat, karríréttum og sósum til að dýfa í.
Bữa ăn của người Thái gồm có nhiều món như súp, gỏi, món xào, cà ri và các loại nước chấm.
Bréfritari sagði: „Þegar matur var af skornum skammti gáfu þeir bræðrum okkar og systrum [Gyðingum] af brauði sínu.“
Người viết nói: “Khi thực phẩm khan hiếm, họ đã chia sẻ phần bánh mì của mình cho anh chị em người Do Thái chúng tôi!”
Kunningi minn átti heima í deild þar sem skráningartölur voru einna hæstar í kirkjunni – mæting var góð, heimiliskennsla vel ástunduð, börnin í Barnafélaginu voru alltaf góð og stillt, frábær matur var á borðum deildarinnar og varla fór matarkorn á gólfið hjá meðlimunum og aldrei voru neinar þrætur á kirkjudansleikjum, að ég held.
Một người quen của tôi từng sống trong một tiểu giáo khu với một số liệu thống kê cao nhất trong Giáo Hội—số người tham dự nhà thờ rất cao, con số giảng dạy tại gia rất cao, trẻ em trong Hội Thiếu Nhi luôn luôn có hạnh kiểm tốt, bữa ăn tối trong tiểu giáo khu bao gồm thức ăn tuyệt vời và các tín hữu hiếm khi làm đổ thức ăn xuống sàn nhà, và tôi nghĩ là không bao giờ có bất cứ người nào tranh luận với nhau tại các cuộc đấu bóng ở nhà thờ.
Hann lét líka reisa stórfenglegar byggingar, á borðum hans var ákaflega fjölbreyttur matur, hann skemmti sér við tónlist og naut félagsskapar mikilsmetinna manna og góðra vina.
Ông cũng đảm trách dự án xây cất vĩ đại; ông có đủ loại của ngon vật lạ trên bàn; ông vui hưởng âm nhạc và giao du với giới sang trọng.
(Lúkas 8:1; Jóhannes 4:23, 24, 31) Hann sagði meira að segja: „Minn matur er að gjöra vilja þess, sem sendi mig, og fullna verk hans.“
(Lu-ca 8:1; Giăng 4:23, 24, 31) Đúng vậy, Chúa Giê-su phán: “Đồ-ăn của ta tức là làm theo ý-muốn của Đấng sai ta đến, và làm trọn công-việc Ngài”.
Maturinn í kvöld, hann er allur héđan, sérstakur matur.
Thức ăn cho tối này, toàn bộ là thức ăn đặc biệt của địa phương.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ matur trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.