måttenhet trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ måttenhet trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ måttenhet trong Tiếng Thụy Điển.

Từ måttenhet trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là đơn vị đo, đo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ måttenhet

đơn vị đo

verb

Tid är den enda sanna måttenheten.
Thời gian là đơn vị đo lường thật duy nhất.

đo

verb

Tid är den enda sanna måttenheten.
Thời gian là đơn vị đo lường thật duy nhất.

Xem thêm ví dụ

Tid är den enda sanna måttenheten.
Thời gian là đơn vị đo lường thật duy nhất.
På så sätt fick man fram skeppets hastighet i knutar, eller knop – sjömil per timme – en måttenhet som fortfarande används.
Số nút cho biết vận tốc của tàu—hải lý trên một giờ—một đơn vị đo lường vẫn được dùng ngày nay.
Egyptierna hade inte något myntsystem förrän under sentiden, utan använde en form av byteshandel med standardiserade mått för spannmålssäckar och måttenheten deben (cirka 91 g) för koppar eller silver.
Mặc dù những người Ai Cập cổ đại không sử dụng tiền đúc cho đến thời kỳ hậu nguyên, họ đã sử dụng một loại hệ thống trao đổi hàng hóa, sử dụng các bao tải thóc để làm tiêu chuẩn và deben, trọng lượng khoảng 91 gram (3 oz) bằng đồng hoặc bạc để tạo nên một đơn vị đo lường chung.
Enligt federala bestämmelser måste man ha en testpoäng under 1.000 för att godkännas som bilstol för den här krocken, i en måttenhet som vi inte går in på närmare.
Các tiêu chuẩn liên bang là bạn phải đạt được điểm dưới 1000 để chiếc ghế được thông qua trong vụ tai nạn này, trong một số đơn vị không quan trọng.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ måttenhet trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.