맡기다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 맡기다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 맡기다 trong Tiếng Hàn.

Từ 맡기다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là giao phó, giao, phó thác, ủy thác, phó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 맡기다

giao phó

(entrust)

giao

(entrust)

phó thác

(entrust)

ủy thác

phó

(entrust)

Xem thêm ví dụ

성서는 이렇게 분명히 말합니다. “너의 무거운 짐을 여호와 그분에게 내맡겨라.
Kinh Thánh nói: “Hãy trao gánh-nặng ngươi cho Đức Giê-hô-va, Ngài sẽ nâng-đỡ ngươi; Ngài sẽ chẳng hề cho người công-bình bị rúng-động”.
우리는 하나님께서 그러한 목적으로 우리에게 맡기신 좋은 소식을 다른 사람들에게 전해주기까지는 그들에게 빚진 자처럼 느낍니다.—로마 1:14, 15.
Chúng ta cảm thấy mắc nợ phải nói cho những người khác biết về tin mừng, vì đó là mục đích Ngài ban sự sáng cho chúng ta (Rô-ma 1:14, 15).
다윗처럼, 당신도 당신의 짐과 염려를 여호와께 맡기고 있는가?
Giống như Đa-vít, bạn có trao gánh nặng và những nỗi lo lắng của mình cho Đức Giê-hô-va không?
한 학자에 의하면, 바리새인들은 이 가난한 사람들에게 귀중품을 맡기지 말고, 그들의 증언을 신뢰하지 말고, 그들을 손님으로 맞이하지도 그들의 손님이 되지도 심지어 그들에게서 물건을 사지도 말라고 가르쳤다.
Theo một học giả, người Pha-ri-si dạy không nên giao vật quí báu cho những người này, cũng không nên tin lời chứng của họ, không tiếp họ như khách, không làm khách của họ, ngay cả không mua gì của họ.
잭, 철수하래 드론에게 맡긴
Jack, chỉ huy muốn anh lui ra.
(시 55:22) 하나님께 대한 온전한 믿음을 가지고 우리의 모든 짐 곧 염려, 걱정, 실망, 두려움 등을 그분께 맡김으로써, 우리는 마음의 평온 곧 “모든 생각보다 뛰어난 하나님의 평화”를 받게 됩니다.—빌립보 4:4, 7, 「신세」; 시 68:19; 마가 11:24; 베드로 전 5:7.
Bằng cách trao cho Đức Chúa Trời tất cả các gánh nặng của chúng ta như băn khoăn, lo lắng, thất vọng, sợ hãi, v.v..., với đức tin trọn vẹn nơi Ngài, Ngài sẽ ban cho chúng ta sự bình an tâm thần, “sự bình-an của Đức Chúa Trời vượt-quá mọi sự hiểu-biết” (Phi-líp 4:4, 7; Thi-thiên 68:19; Mác 11:24; I Phi-e-rơ 5:7).
성서는 회중을 감독하는 일을 남자에게만 맡겨진 일로 묘사합니다. 사도 바울이 동료 감독자인 디도에게 쓴 편지 가운데 세워 놓은 본에 유의해 보십시오.
Kinh Thánh cho biết là chỉ người nam mới được giao trách nhiệm trông nom hội thánh.
유럽에 가기 위해선 목숨을 걸어야 한다는 것을 그들은 잘 알고 있었죠. 지중해를 건너고 잔인하기로 악명 높은 밀수업자들에게 자신을 맡겨야 했죠.
Nhưng họ biết rằng để đến được Châu Âu họ phải mạo hiểm mạng sống của chính mình, vượt qua biển Địa Trung Hải, đặt mạng sống của mình vào tay những tên buôn lậu khét tiếng tàn bạo.
“사랑하는 이들이여, 스스로 복수하지 말고 진노에 맡겨 두십시오. ‘복수는 나의 것이니 내가 갚겠다고 여호와께서 말씀하신다’라고 기록되어 있습니다.”
Ông nói: “Hỡi kẻ rất yêu-dấu của tôi ơi, chính mình chớ trả thù ai, nhưng hãy nhường cho cơn thạnh-nộ của Đức Chúa Trời; vì có chép lời Chúa phán rằng: Sự trả thù thuộc về ta, ta sẽ báo-ứng”.
* 엘리야가 인봉 권능의 열쇠를 조셉 스미스의 손에 맡김, 교성 110:13~16.
* Ê Li trao các chìa khóa của quyền năng gắn bó vào tay của Joseph Smith, GLGƯ 110:13–16.
5 부활되신 예수 그리스도께서는 하늘로 올라가시기 전에 제자들에게 나타나 중요한 일을 맡기셨습니다.
5 Sau khi được sống lại, Chúa Giê-su đã hiện ra với các môn đồ và giao cho họ một công việc quan trọng, rồi ngài lên trời.
(창세 7:1-5) 노아는 여호와에 대한 절대적인 신뢰와 믿음으로 때에 관한 문제를 하느님의 손에 맡길 수 있었습니다.
Nô-ê hết lòng tin cậy và có đức tin nơi Đức Giê-hô-va, nên điều này đã giúp cho ông để tùy Đức Chúa Trời định đoạt thời giờ.
그런 다음에는, 우리의 말을 잘 들어 줄 어떤 사람과 그 문제를 상의할 것이 아니라, 기도로 여호와께 그 일을 맡기고 그분이 그 일이 공의롭게 처리되게 해 주실 것임을 신뢰하는 것이 어떻겠습니까?
Sau đó, thay vì phân bua với bất cứ ai, tại sao chúng ta không cầu nguyện phó thác sự việc cho Đức Giê-hô-va và tin cậy rằng Ngài sẽ thực thi công lý?
자기들에게 돌보도록 맡겨진 사람들을 학대하는 관리인들의 위선에 대해 분노를 느낍니까?
Bạn có căm phẫn trước sự giả hình của những người nhận nhiệm vụ chăm sóc người khác nhưng lại đối xử tàn nhẫn với họ không?
21 학개와 스가랴의 모든 예언과 성취된 모든 점들을 볼 때, 우리에게는 하느님께서 맡기신 일을 그분의 영적 성전의 지상 뜰에서 계속 수행해 나가야 할 확실한 이유가 있습니다.
21 Nghĩ đến những lời tiên tri của A-ghê và Xa-cha-ri đã được ứng nghiệm và những gì sẽ được ứng nghiệm, chúng ta có lý do vững chắc để tiếp tục thực hiện công việc Đức Chúa Trời đã giao phó cho chúng ta làm tại hành lang trên đất của đền thờ thiêng liêng của Ngài.
여호와께서 예수의 지상 생애 초기에 자신의 아들을 돌보는 일을 그들에게 맡기실 만도 했다는 것을 쉽게 이해할 수 있습니다.
Vì thế, không lạ gì khi Đức Giê-hô-va chọn họ để chăm sóc Con Ngài trong giai đoạn đầu Chúa Giê-su sống trên đất.
(디모데 첫째 3:10) 청소년들이 미리 준비하여 집회에 참여하고 봉사의 직무에서 열심을 나타내며 또한 모든 회중 성원들에게 개인적인 관심을 나타낸다면, 장로들은 청소년들에게 부가적인 임무를 맡길 것인지를 고려할 때 그들이 그러한 임무를 맡을 잠재력이 있음을 알게 될 것입니다.
(1 Ti-mô-thê 3:10) Việc họ sẵn sàng tham gia tại buổi họp và lòng sốt sắng trong thánh chức, cũng như thái độ quan tâm đối với mọi người trong hội thánh, giúp trưởng lão nhận rõ tiềm năng của họ khi quyết định có nên giao thêm trách nhiệm cho họ hay không.
조언자는 당신이 경험을 얻도록 특정한 장면의 사용을 권할 수도 있고, 장면 선택을 당신에게 맡길 수도 있습니다.
Anh giám thị trường học có thể đề nghị bạn dùng thử một khung cảnh nào đó để rút kinh nghiệm, hoặc để bạn tùy ý lựa chọn.
어찌하여 너희는 그에게 스스로를 내어 맡겨 그로 너희를 다스릴 권능을 갖게 하고, 너희의 눈을 ᄀ멀게 하여, 우리가 하는 말을 너희가 그 진리대로 깨닫지 못하게 하려 하느냐?
Tại sao các người lại chịu nhượng bộ nó để nó có quyền hành sai khiến và abịt mắt các người, khiến các người không chịu hiểu những lời đã được thốt ra đúng theo lẽ thật?
여호와께서는 우리에게, 하느님의 왕국의 좋은 소식을 전파하고 생명을 주는 성서 지식을 사람들에게 전해 주는, 깊은 만족을 주는 일을 맡기셨습니다.
Đức Giê-hô-va đã cho chúng ta một công việc đầy thỏa nguyện là rao giảng tin mừng về Nước Đức Chúa Trời và chia sẻ với người khác về sự hiểu biết trong Kinh Thánh đem lại sự sống.
로마 황제 네로가 사망하자 베스파시아누스는 유대 원정을 끝내는 일은 티투스에게 맡기고 자기는 왕위를 물려받기 위해 로마로 떠납니다.
Khi Hoàng Đế La Mã Nero qua đời, Vespasian lập tức quay về Rô-ma để bảo vệ ngai vàng, giao cho Titus trách nhiệm hoàn tất cuộc chinh phục xứ Giu-đê.
엘리야는 더는 두려워하지 않게 되었으며, 자신에게 맡겨진 일을 하러 돌아갔습니다.
Ê-li không còn sợ hãi nữa và trở về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ.
여호와께 맡겨요.
rồi Cha sẽ chăm lo phần ngài.
적응이란 것은 너무 중요해서 전문가들에게 맡겨두어서는 안된다는 겁니다.
Việc thích nghi quá quan trọng đến nỗi không thể phó mặc hết cho những nhà chuyên gia.
우리에게 큰 도움이 된 또 다른 성구는 시편 55:22인데 그 내용은 이러합니다. “너의 무거운 짐을 여호와 그분에게 내맡겨라. 그러면 그분이 너를 붙들어 주시리[라].”
Câu Thi-thiên 55:22: “Hãy trao gánh-nặng ngươi cho Đức Giê-hô-va, Ngài sẽ nâng-đỡ ngươi” cũng thật quý báu đối với chúng tôi.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 맡기다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.