μαστίχα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ μαστίχα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μαστίχα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ μαστίχα trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là kẹo cao su. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ μαστίχα
kẹo cao sunoun |
Xem thêm ví dụ
Η μαστίχα έχει επίσης χρησιμοποιηθεί σε κόλλες καθώς και στη βυρσοδεψία. Mát-tít cũng được dùng trong chất làm dính và trong ngành thuộc da. |
Τα «δάκρυα» της μαστίχας συλλέγονται προσεκτικά Các “giọt nước mắt” mát-tít được thu gom cẩn thận |
Αυτά τα «δάκρυα», τα οποία αποκαλούνται μαστίχα, χρησιμοποιούνταν για την παρασκευή βάλσαμου. Những “giọt nước mắt” này, được gọi là nhựa mát-tít, đã được dùng làm dầu xoa bóp chỗ đau hoặc để chữa bệnh. |
Μολονότι τα μαστιχόδεντρα αναπτύσσονται κατά μήκος των ακτών της Μεσογείου, από το 50 Κ.Χ. περίπου η παραγωγή μαστίχας περιορίστηκε σχεδόν αποκλειστικά στη Χίο. Mặc dù cây mát-tít mọc dọc theo bờ biển Địa Trung Hải, kể từ năm 50 CN, mát-tít hầu như chỉ được sản xuất ở Chios. |
ΣΤΙΣ αρχές του καλοκαιριού, οι αγρότες στη Χίο προετοιμάζονται για τη συγκομιδή της μαστίχας με πολύ ασυνήθιστο τρόπο. VÀO đầu mùa hè, nông dân ở Chios chuẩn bị thu hoạch một cách rất lạ thường. |
Γύρισαν από την Πουντ με λιβάνι, (αραβική) μαστίχα, και αρώματα, και επίσης εξόρυξαν πέτρες στο Ουάντι Χαμαμάτ. Họ đã đem về từ Punt: hương liệu, nhựa cây và nước hoa, và khai thác đá ở Wadi Hammamat. |
Και καυτές μαστίχες! cả kẹo lửa nữa. |
Ωστόσο, πριν από τη συγκομιδή της μαστίχας απαιτείται υπομονή και σκληρή εργασία. Tuy nhiên, nông dân phải kiên nhẫn và làm việc rất vất vả trước mùa thu hoạch. |
Η μαστίχα έχει περιληφθεί σε 25 επίσημους φαρμακευτικούς καταλόγους παγκόσμια. Mát-tít được nằm trong 25 danh sách dược phẩm chính thức trên thế giới. |
Σήμερα, η μαστίχα είναι ανάμεσα στα συστατικά βερνικιών που προστατεύουν ελαιογραφίες, έπιπλα και μουσικά όργανα. Ngày nay, mát-tít được dùng trong véc-ni bảo vệ tranh sơn dầu, đồ gỗ, và nhạc cụ. |
Συγκομιδή της μαστίχας Thu hoạch mát-tít |
Εκτός από τον κόπο που χρειάζεται για να γίνουν οι τομές στους κορμούς και να μαζευτούν τα «δάκρυα», απαιτείται επιπρόσθετη εργασία για την παραγωγή μαστίχας. Ngoài việc rạch thân cây và thu gom “nước mắt”, người nông dân còn phải chế biến mát-tít. |
Η μαστίχα χρησιμοποιείται επίσης στην παρασκευή οδοντικών σφραγισμάτων και στην εσωτερική επίστρωση που υπάρχει σε φαρμακευτικές κάψουλες. Mát-tít cũng được dùng làm xi-măng trám răng và lớp trong của vỏ bọc viên thuốc con nhộng. |
Οι παλαιότερες πληροφορίες σχετικά με τη μαστίχα προέρχονται από τον Ηρόδοτο, τον ιστορικό του πέμπτου αιώνα Π.Κ.Χ. Những thông tin xưa nhất về mát-tít đến từ sử gia Hy Lạp Herodotus thuộc thế kỷ thứ năm TCN. |
Φαινομαι σαν μαυρη μαστιχα? trông tao vẫn giống gã da đen? |
Αφού οι αγρότες συλλέξουν τα «δάκρυα» της μαστίχας, τα κοσκινίζουν, τα πλένουν και τα ταξινομούν με βάση το μέγεθος και την ποιότητα. Sau khi thu gom “nước mắt” mát-tít, họ sàng, rửa, và phân loại ra theo kích cỡ và chất lượng. |
Εξάλλου, η μαστίχα αποτέλεσε το κύριο ενδιαφέρον των κατακτητών της Χίου, από τους Ρωμαίους μέχρι τους Γενουάτες και τους Οθωμανούς. Và người ta chinh phục đảo này chủ yếu vì mát-tít, từ thời La Mã đến thời Genoa, và kế đó là thời Ottoman. |
Η λέξη «μαστίχα» προέρχεται από το ρήμα μαστιχώ που σημαίνει «τρίζω τα δόντια, μασώ». Từ Hy Lạp được dịch là “mát-tít” liên hệ đến một từ có nghĩa là “nghiến răng”. |
Αυτό το όνομα υποδηλώνει ότι, από την αρχαιότητα, οι άνθρωποι χρησιμοποιούσαν τη ρητίνη της μαστίχας ως τσίχλα καθώς και για να δροσίζουν την αναπνοή τους. Tên này có thể hàm ý là từ thời xưa, nhựa mát-tít đã được sử dụng như kẹo cao su để làm cho hơi thở thơm mát. |
Οι αρχαίοι Αιγύπτιοι γιατροί χρησιμοποιούσαν τη μαστίχα για πολλές παθήσεις, όπως ήταν η διάρροια και η αρθρίτιδα. Các thầy thuốc cổ Ai Cập đã dùng mát-tít để chữa trị nhiều bệnh, kể cả tiêu chảy và viêm khớp. |
Η Μαστίχα με τις Πάμπολλες Χρήσεις Mát-tít nhiều công dụng |
Λόγω του ευχάριστου αρώματός της και άλλων ιδιοτήτων της, η μαστίχα χρησιμοποιείται σε σαπούνια, καλλυντικά και αρώματα. Vì có mùi thơm dễ chịu và những đặc tính khác nên mát-tít được dùng tạo hương thơm cho xà phòng, mỹ phẩm, và nước hoa. |
Άλλοι αρχαίοι συγγραφείς και γιατροί—μεταξύ αυτών ο Απολλόδωρος, ο Διοσκουρίδης, ο Θεόφραστος και ο Ιπποκράτης—αναφέρθηκαν στις ιατρικές χρήσεις της μαστίχας. Ngoài ra, các tác giả và thầy thuốc thời cổ như Apollodorus, Dioscorides, Theophrastus, và Hippocrates cũng đều nhắc đến công dụng y học của mát-tít. |
Αργότερα, η μαστίχα καθαρίζεται ακόμη περισσότερο και μπορεί κατόπιν να χρησιμοποιηθεί με πολλούς τρόπους. Sau đó, họ rửa lại và sử dụng mát-tít cho nhiều công dụng. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μαστίχα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.