måste trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ måste trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ måste trong Tiếng Thụy Điển.

Từ måste trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là phải, cần phải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ måste

phải

verb

I slutändan måste var och en lära sig själv.
Rốt cuộc, ai cũng phải tự học thôi.

cần phải

noun

Vi måste omvända oss och vi måste vara villiga att förlåta andra.
Chúng ta cần phải hối cải, và cần phải sẵn lòng tha thứ cho những người khác.

Xem thêm ví dụ

Och ju längre ditt tal är, desto enklare måste det vara, och desto kraftigare och mera klart och skarpt definierade måste dina nyckelpunkter vara.
Bài giảng của bạn càng dài, thì bạn càng phải làm cho thật giản dị và càng phải làm nổi bật rõ ràng các điểm chính.
Vi måste handla ”genom överbevisning, genom långmodighet, genom mildhet och ödmjukhet och genom uppriktig kärlek”.9 President Henry B.
Chúng ta phải hành động “chỉ ... nhờ sự thuyết phục, nhờ sự nhịn nhục, nhờ sự hiền dịu và nhu mì, và nhờ tình thương yêu chân thật”9 mà thôi.
Jag måste komma ihåg, Teresa.
Tôi cần phải nhớ lại, Teresa.
När de bestämmer sig för hur de ska göra måste de tänka på vad Jehova tycker om deras beslut.
Khi quyết định, họ nên nhớ Đức Giê-hô-va cảm thấy thế nào về hành động của họ.
Vi måste bryta oss in där.
Chúng tôi cần đột nhập vào đó.
Och vi måste veta att du bara använder dem i yttersta nödfall.
Và kể cả sau đó, chỉ khi chúng tôi quyết định rằng anh đã đủ ổn định không sử dụng chúng trừ khi rất cần thiết.
Två köttsliga systrar i 30-årsåldern som kommer från USA och nu tjänar i Dominikanska republiken säger: ”Det var så många sedvänjor som vi måste vänja oss vid.
Hai chị em ruột người Mỹ gần 30 tuổi, đang phục vụ tại Cộng Hòa Dominican, tâm sự: “Có quá nhiều tập tục mới lạ mà chúng tôi phải làm quen.
Du måste komma till mig, annars lämnar de aldrig Egypten.
Hoặc là chàng sẽ tới với em hoặc là họ sẽ chẳng bao giờ rời khỏi Ai Cập.
Nån gång måste vara den första, Captain Cold.
Luôn có lần đầu cho mọi chuyện, Captain Cold ạ.
Det är därför vi måste rädda dig.
Đó là lý do tại sao chúng tôi phải cứu anh.
Om det här alternativet är markerat måste kameran vara ansluten till en av serieportarna (känt som COM i Microsoft Windows) på datorn
Nếu bạn nhận tuỳ chọn này, camera sẽ được nối vào cổng serial (trên Microsoft Windows, nó là cổng COM) của máy tính của bạn
Den indiske filosofen Jiddu Krishnamurti sa om meditation: ”För att se klart måste sinnet vara tomt.”
Một nhà văn viết về đề tài này như sau: “Tâm trí phải trống rỗng để thấy rõ ràng”.
så att du måste övervaka mig?
Mà ngài đặt người canh giữ con?
Ni måste skämta med mig!
Tụi bây giỡn với tao hả!
På liknande sätt måste den andlige herden känna igen och ta itu med liknande faror som hotar hjordens välbefinnande.
Tương tự như thế, người chăn chiên thiêng liêng phải nhận định và đối phó với những mối nguy hiểm giống như thế đang đe dọa sự an toàn của bầy.
Nog måste det väl, tänkte jag, finnas en bättre plats än intensivvårdsavdelningen på ett sjukhus för barn som är i livets slutskede.
Tôi nghĩ, tất nhiên rồi phải có một nơi tốt hơn đơn vị chăm sóc đặc biệt của bệnh viện cho trẻ em vào cuối đời chúng
Kungarna måste ha slagit ihjäl varandra med svärd.
Chắc ba vua ấy đã dùng gươm chém giết lẫn nhau.
För att få tillräckligt med tid till teokratiska aktiviteter måste vi identifiera tidstjuvarna och minimera dem.
Để có đủ thời gian cho hoạt động thần quyền, chúng ta cần phải nhận định và loại bớt những điều làm phí thời gian.
Vad måste man göra för att få tid till att regelbundet läsa Bibeln?
Chúng ta cần phải làm gì để dành thì giờ cho việc đọc Kinh Thánh đều đặn?
Om vi ska hitta Louis och Greelys mördare... Så måste vi samarbeta.
Nếu chúng ta muốn tìm lũ đã giết Louis và Greely, thì chúng ta phải làm việc cùng nhau!
Måste vara ett ensamt liv.
Vậy là một cuộc sống cô đơn.
Hon måste verkligen tro på dig.
Phải, cô ấy phải thực sự tin tưởng cậu.
Du måste förbinda de tankar som framhävs i texten med ditt inledande argument.
Bạn phải cho thấy mối quan hệ giữa các ý kiến được nhấn mạnh trong câu Kinh-thánh và lý lẽ nói trong lời giới thiệu câu ấy.
Jag måste bli starkare för att ta hand om dig.
Ba cần phải khỏe hơn để có thể chăm sóc cho con.
Vi måste gå.
Chúng ta phải đi.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ måste trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.