마실 것 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 마실 것 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 마실 것 trong Tiếng Hàn.
Từ 마실 것 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là chai, cốc, ly, nước giải khát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 마실 것
chainoun 단순히 생수를 사 마시는 것도 있겠네요. hay chỉ như việc mua một chai nước |
cốcnoun |
lynoun 좋아요, 마실게요 사실 한잔하고 싶거든요 Vâng, thật ra tôi muốn uống một ly. |
nước giải khátnoun |
Xem thêm ví dụ
예를 들면 보통 직장에서 돌아와서, 취침 전에 혹은 사교적인 모임에서 마시던 사람은 마시는 것을 중단할 수 있읍니다. Chẳng hạn, ai quen uống một ly rượu sau khi đi làm việc về, trước khi đi ngủ, hay khi hội họp với bạn bè có thể ngưng làm vậy. |
임산부가 먹은 음식의 냄새는 양수로 들어가는데 태아가 이 양수를 계속 마시는 거죠 Mùi vị thức ăn mà người mẹ hấp thụ truyền qua lớp nước ối, được hấp thụ một lần nữa bởi bào thai. |
그렇게 그들에게 옷을 입히고 신발을 주고 먹을 것과 마실 것을 주고 피부에 바를 기름을 주었다. Họ còn chở những người yếu trên lưng lừa, rồi đưa tất cả đến với anh em ở Giê-ri-cô, thành phố của cây chà là. |
그런 다음 아비가일은 상황을 설명하고 나서 다윗에게 음식과 마실 것을 선물로 주었습니다. 그러자 다윗은 이렇게 말하였습니다. Sau đó A-bi-ga-in giải thích sự tình và trao cho Đa-vít món quà gồm đồ ăn và thức uống. |
당신이 이제 더는 술을 안 마실 것 같다는 느낌이 들어요. 이 서류들은 그냥 찢어버려야겠어요.” Em không tin rằng anh sẽ uống rượu nữa, và em sẽ xé bỏ những giấy tờ này.” |
술을 마시기로 할 경우, 얼마나 마시면 너무 많이 마시는 것입니까? Nếu quyết định uống rượu thì theo bạn uống tới mức nào là quá chén? |
우리가 행복하기를 바라시는 창조주께서는 술*을 절도 있게 마시는 것을 금하지 않으십니다. Đấng Tạo Hóa, Đấng muốn những gì tốt nhất cho chúng ta, không cấm việc uống rượu có chừng mực*. |
취할 정도로 마셔서 위에 언급한 결과들이 나타난다면 틀림없이 너무 많이 마신 것입니다. Uống rượu đến độ say sưa, bị những hậu quả như được nêu ở trên, chắc chắn là uống quá độ. |
어찌 됐든, 적절한 양의 물을 마시는 것은 여러분이 어떻게 느끼고, 생각하고, 매일 활동하는 것에 매우 큰 차이를 만듭니다. Nhìn chung, việc uống đủ nước tạo ra một khác biệt lớn trong cách bạn cảm nhận, suy nghĩ, và hoạt động mỗi ngày. |
그리스도인은 먹고 마시는 것과 관련하여 자제를 행사할 필요가 있다 Tín đồ đấng Christ cần phải tự chủ trong việc ăn uống (tiết độ) |
물을 마시는 것도 목숨을 거는 일이야 Uống ngụm nước, cũng liều mạng. |
그해 여름에는 먹고 마시는 것도 힘들어지기 시작했습니다. Mùa hè năm đó, cô ấy gặp vấn đề trong việc ăn uống. |
(시 144:15) 우리에게는 영적으로 먹고 마실 것이 풍성하며, 따라서 우리는 “마음이 즐거우므로 노래”하고 있읍니다. Niềm vui sướng của chúng ta tương phản rõ rệt với sự buồn rầu đen tối trong cả thế gian của Sa-tan (Thi-thiên 144:15). |
왜 너희 둘 다 절대로 안 마시는 거야? Tại sao các người không bao giờ uống rượu? |
얼마나 마셔야 너무 많이 마신 것인가? Bao nhiêu là quá độ? |
(시 23:5) 이 성구에서 다윗은 자신의 목자를 먹을 것과 마실 것을 풍부하게 공급하는 관대한 주인으로 묘사합니다. (Thi-thiên 23:5) Trong câu này, Đa-vít miêu tả Đấng Chăn Giữ của ông là một chủ nhân rộng rãi, cung cấp dư dật thức ăn và nước uống. |
• 누구와 마실 것인가? • Tôi nên uống rượu với ai? |
성경은 술을 마시는 것에 대해 무엇이라고 말합니까? Kinh Thánh nói sao về thức uống có cồn? |
• 내가 술을 마시는 것에 대해 벗들이나 가족이 염려한 적이 있는가? • Người thân hoặc bạn bè có tỏ ra lo lắng về vấn đề uống rượu của tôi không? |
17 예를 들어, 성서는 그리스도인들이 절도 있게 ‘알코올’ 음료를 마시는 것을 허락합니다. 17 Thí dụ Kinh-thánh cho phép tín đồ đấng Christ uống rượu nhưng nên vừa phải (I Ti-mô-thê 3:8; 5:23). |
" 나에게 마실 것 좀 갖다 줘" 악한 말했다, 그는 앉으 셨다. " Hãy cho tôi một cái gì đó để uống ", người nói, và ông ngồi xuống. |
문제는 매일 적어도 두병 이상의 맥주를 마신다는 거야 Vấn đề là cậu ấy mua ít nhất một vài chai mỗi ngày. |
술을 마시는 것은 잘못된 일입니까? Uống rượu có phải là điều sai trái không? |
하느님이 주신 선물 가운데는 먹을 것과 마실 것, 우리의 모든 수고로 얻은 좋은 것을 보는 것이 있다 Những điều Đức Chúa Trời ban cho bao gồm đồ ăn, thức uống và được hưởng phước của lao khổ mình |
그것은 술을 마시는 것은 안 되지만 혈관에 주입하는 것은 괜찮다는 의미입니까? Phải chăng điều đó có nghĩa là bạn không được uống nhưng có thể chích vào mạch máu? |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 마실 것 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.