Martinho Lutero trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Martinho Lutero trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Martinho Lutero trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ Martinho Lutero trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Martin Luther. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Martinho Lutero

Martin Luther

Por exemplo, a tradução de Martinho Lutero teve muita influência no alemão.
Chẳng hạn như bản dịch của Martin Luther đã ảnh hưởng lớn đến tiếng Đức.

Xem thêm ví dụ

Por exemplo, a tradução de Martinho Lutero teve muita influência no alemão.
Chẳng hạn như bản dịch của Martin Luther đã ảnh hưởng lớn đến tiếng Đức.
Martinho Lutero, líder da Reforma alemã, dizia que os papas católicos romanos eram anticristos.
Nhà lãnh đạo cải cách tôn giáo người Đức là Martin Luther gọi các giáo hoàng Công giáo là kẻ chống Chúa.
Martinho Lutero — o homem e seu legado
Martin LutherThân thế và sự nghiệp
Martinho Lutero declarou: "finalmente, há um Papa, o rei dos ratos bem lá no topo".
Martin Luther tuyên bố: "Cuối cùng chúng ta cũng có Đức Giáo hoàng, vua của những con chuột hàng đầu."
Guilherme esteve presente na inauguração do monumento em honra de Martinho Lutero a 27 de junho de 1868.
Wilhelm đã tham dự lễ khai mạc tượng đài Martin Luther tại Worms vào ngày 27 tháng 6 năm 1868.
Em 1522, Martinho Lutero publicou o Novo Testamento em alemão.
Vào năm 1522, Martin Luther xuất bản cuốn Tân ước trong tiếng Đức.
No entanto, muitos concordam com o Reformador protestante Martinho Lutero.
Thế nhưng, nhiều người lại đồng ý với Nhà Cải Cách Tin Lành Martin Luther.
Embora estivesse no centro da reforma religiosa, Campanus ficou insatisfeito com os ensinos de Martinho Lutero.
Dù sống tại trung tâm của sự cải cách tôn giáo, nhưng Campanus không hài lòng với các dạy dỗ của Martin Luther.
Martinho Lutero ainda era um monge jovem e desconhecido quando estudou com bastante atenção as obras de Lefèvre.
Trong thời gian nghiên cứu các công trình của Lefèvre, Martin Luther vẫn là một thầy tu vô danh.
Conhecendo alemão, ele podia usar a tradução de Martinho Lutero como base para a Bíblia em letão.
Vì là người Đức, ông có thể dịch Kinh Thánh từ bản Martin Luther sang tiếng Latvia.
Eck foi contemporâneo de Martinho Lutero e os dois foram amigos por um tempo.
Ông là người cùng thời với ông Martin Luther, và hai người từng là bạn trong một thời gian.
MARTINHO LUTERO estava convencido de que estava certo.
MARTIN LUTHER tin chắc là ông đúng.
De fato, meu filho descobriu recentemente que uma das nossas linhagens familiares está ligada ao próprio Martinho Lutero.
Thật ra, con trai của tôi mới vừa khám phá ra rằng một trong những dòng dõi của gia đình chúng tôi truy ngược về chính Martin Luther.
Já em 1523, o bem-conhecido reformador Martinho Lutero mencionou os valdenses.
Ngay từ năm 1523, nhà Cải Cách nổi tiếng Martin Luther đã nhắc đến người Waldenses.
Em 1534, Martinho Lutero publicou a sua tradução completa da Bíblia, baseada nos idiomas originais.
Năm 1534, Martin Luther cho ấn hành toàn bộ bản dịch Kinh-thánh dựa trên những ngôn ngữ nguyên thủy.
Reformadores religiosos como Martinho Lutero e João Calvino pregavam um retorno aos valores bíblicos.
Những nhà cải cách tôn giáo như Martin Luther và John Calvin nói về việc quay về những giá trị Kinh Thánh.
Visto que Wittenberg era o berço da Reforma, Cellarius logo conheceu Martinho Lutero e outros reformadores.
Wittenberg là cái nôi của Phong trào Cải cách nên Cellarius sớm quen biết với Martin Luther cùng với những người khác muốn cải cách dạy dỗ của giáo hội.
Na época, o catolicismo na Alemanha sofria uma reviravolta por causa das atividades de Martinho Lutero.
Thời đó đạo Công giáo tại Đức gặp cơn rối loạn vì hoạt động của Martin Luther.
Martinho Lutero, pregador e tradutor da Bíblia, ficou famoso pelos seus esforços de reformar a Igreja Católica.
Ông Martin Luther, một thầy giảng và nhà biên dịch Kinh Thánh, nổi tiếng vì nỗ lực cải cách Giáo Hội Công Giáo.
Alguns, como João Calvino e Martinho Lutero, tentaram reformar a Igreja.
Một số người, như John Calvin và Martin Luther, đã cố gắng cải cách giáo hội.
Luteranos foi o apelido que os inimigos de Martinho Lutero deram aos seguidores dele, os quais então o adotaram.
Những người theo Martin Luther đã nhận lấy tên Lutheran mà các kẻ thù của ông gán cho họ.
Tornou-se uma ampla controvérsia, e Martinho Lutero passou a ser de repente o homem mais famoso na Alemanha.
Nó trở thành vấn đề tranh luận ở khắp nơi, và Martin Luther bổng nhiên trở thành người nổi tiếng nhất ở Đức.
Martinho Lutero tinha um intelecto aguçado, uma memória prodigiosa, um domínio da língua e uma forte ética de trabalho.
Martin Luther có trí tuệ sắc bén, có trí nhớ lạ thường, có sự tinh thông từ vựng, và có đức làm việc chuyên cần.
A divisão resultante entre a fé e a razão influenciou teólogos posteriores, como John Wycliffe, Jan Hus e Martinho Lutero.
Kết quả là sự chia rẽ giữa đức tin và lý tính đã ảnh hưởng đến các nhà thần học sau này như John Wycliffe, Jan Hus và Martin Luther.
Se um homem não encontra conforto na Igreja Católica, talvez esteja na altura de admitir que o Martinho Lutero tinha razão.
Nếu không thể tìm được sự thanh thản trong nhà thờ Công Giáo, thì chắc là đến lúc phải chấp nhận là Martin Luther đã nói đúng.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Martinho Lutero trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.