mars trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mars trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mars trong Tiếng Thụy Điển.

Từ mars trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là tháng ba, 三月, sao hỏa, Sao Hoả, sao Hoả, thần chiến tranh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mars

tháng ba

proper

I mars i år hade han varit medlem i fyra månader.
Tới tháng Ba năm nay, em đã là tín hữu được bốn tháng.

三月

noun

sao hỏa

noun

Vad kommer de att tro när vi faktiskt bildar en koloni på Mars?
Chúng ta sẽ nghĩ gì khi chúng ta tạo ra được khu thuộc địa trên sao Hỏa?

Sao Hoả

proper

Åk tillbaks till Mars, Jorden är för farlig.
Trở về Sao Hoả đi! Trái đất này nguy hiểm lắm!

sao Hoả

proper

Tänk er att kunna känna doften av en blomma på planeten Mars.
Cũng như ngửi được hương hoa trên sao Hoả.

thần chiến tranh

proper

Han står som guden Mars, redo för krig
Mmm, Hắn đứng như thần Mars, sẵn sàng chiến đấu (Mars-- thần chiến tranh

Xem thêm ví dụ

Mars Dax.
Dậm chân tại chỗ
Det första nutida templet invigdes i Kirtland i Ohio i mars 1836.
Ngôi đền thờ đầu tiên của những ngày sau được làm lễ cung hiến tại Kirtland, Ohio, vào tháng Ba năm 1836.
▪ Församlingarna påminns om att deras stadgeenliga årsmöte skall hållas i mars månad.
▪ Lễ Kỷ niệm sẽ cử hành vào ngày 2 tháng 4 năm 1996 nhằm ngày Thứ Ba.
Uppmuntra alla att visa filmen under mars och april när de erbjuder litteraturerbjudandet för månaden vid förstabesök eller återbesök.
Khuyến khích cử tọa sử dụng video này khi mời nhận ấn phẩm trong tháng 3 và 4 cho lần gặp đầu tiên hoặc thăm lại.
Mars, 1888 - jag återvände från en resa till en patient ( för jag hade nu återvänt till civilrättsliga praxis ), när min väg ledde mig genom
Tháng ba, 1888 - Tôi đã trở về từ cuộc hành trình cho một bệnh nhân ( đối với tôi bây giờ đã trở lại dân sự thực hành ), khi đường đã dẫn tôi qua
Genom att återanvända teknik från Mars Phoenix Lander, som framgångsrikt landade på Mars 2008, förväntas kostnaden och risken minska.
Bằng cách sử dụng các công nghệ đã có từ tàu đổ bộ Phoenix, trước đây đã đổ bộ thành công lên Sao Hỏa năm 2008, chi phí và rủi ro của dự án được giảm thiểu.
Charles som alltid hade haft god hälsa blev plötsligt sjuk i mars 2002.
Anh Charles là người luôn có sức khỏe tốt nhưng rồi vào tháng 3 năm 2002, anh đột nhiên ngã bệnh nặng.
Trots att rykten cirkulerade i mars 2007 att Real Madrid var villiga att betala omkring 80 miljoner euro (54 miljoner pund) för Ronaldo, valde han att stanna i United och skrev den 13 april 2007 på ett nytt femårskontrakt med klubben som innebar 120 000 pund i veckan och gjorde honom till den högst betalade spelaren i lagets historia.
Sự nghi ngờ càng lớn hơn khi có một tin đồn được lan truyền vào tháng 3 năm 2007 rằng Real Madrid đã sẵn sàng trả một khoảng tiền lớn chưa từng thấy 80 triệu euro (tức 54 triệu bảng) để có được Ronaldo tuy nhiên anh đã ký một hợp đồng 5 năm với mức lương 120 ngàn bảng một tuần (Tổng cộng là 31 triệu bảng) cho United vào ngày 13 tháng 4, và điều này khiến anh trở thành cầu thủ được trả lương cao nhất trong lịch sử đội bóng này.
Medlemmarna av asteroidbältet ligger i omloppsbanor mellan Mars och Jupiter, från 2,3 till 3,3 AU från solen.
Vành đai tiểu hành tinh chính nằm giữa quỹ đạo của Sao HỏaSao Mộc, khoảng cách từ 2,3 đến 3,3 AU tính từ Mặt Trời.
Frammåt, mars.
Phía trước, bước.
Eftersom babyloniska skrivare vanligtvis räknade de persiska kungarnas regeringsår från nisan (mars/april) till nisan, började Artaxerxes första regeringsår i nisan 474 f.v.t.
Vì theo phong tục, những thư lại người Ba-by-lôn tính năm trị vì của các vua nước Phe-rơ-sơ từ tháng Ni-san (tháng Ba/tháng Tư) năm này đến tháng Ni-san năm sau, vì vậy năm trị vì đầu tiên của Ạt-ta-xét-xe bắt đầu vào tháng Ni-san năm 474 TCN.
Under mars vill vi göra en särskild ansträngning att sätta i gång bibelstudier.
Chúng ta sẽ đặc biệt cố gắng bắt đầu những học hỏi Kinh Thánh tại nhà trong tháng Ba.
Det skulle inte ta så lång tid innan Mars temperatur började stiga, antagligen mindre än 20 år.
Thật sự nó sẽ không mất quá lâu để nhiệt độ trên sao Hỏa bắt đầu tăng lên, có lẽ ít hơn 20 năm.
Från utsändningen Personligt i mars 2017 med president Henry B.
Từ một sự kiện Face to Face (Trực Diện) vào tháng Ba năm 2017 với Chủ Tịch Henry B.
Unga kvinnors allmänna möte lördag kväll 24 mars 2012
Chiều Thứ Bảy, ngày 24 tháng Ba năm 2012, Buổi Họp Thiếu Nữ Trung Ương
Då måste vi åka till Mars som en koloni, eftersom vi expanderar, för att vi måste.
Sau đó chúng ta di cư tới sao hỏa như là tị nạn Như chúng ta đã cường điệu, như chúng ta phải thế
Gammelmormor till den första mannen på Mars?
Người đầu tiên lên sao Hỏa?
Huvudartikel: Berlinkongressen Freden i San Stefano den 3 mars 1878 föreslog en bulgarisk stat, som bestod av de geografiska regionerna Moesia, Thrakien och Macedonien.
Bài chi tiết: Hiệp ước Berlin (1878) Các Hiệp ước San Stefano của ngày 03 tháng ba năm 1878 đã đề xuất một nhà nước Bungary, trong đó bao gồm các khu vực địa lý của Moesia, Thrace và Macedonia.
Flygade tefatsmän från mars.
Người đĩa bay tới từ Hỏa tinh.
Den 15 mars 2011 deklarerade myndigheterna undantagstillstånd.
Vào ngày 15 tháng 3 năm 2011, dự luật đã được ký thành luật.
Anglo-siamesiska fördraget 1909 eller Bangkok-fördraget 1909 var ett traktat mellan Storbritannien och Konungariket Siam som undertecknades den 10 mars 1909 i Bangkok.
Hiệp ước Anh-Xiêm năm 1909 hay Hiệp ước Bangkok năm 1909 là một hiệp ước giữa Anh Quốc và Thái Lan ký ngày 10 tháng 3 năm 1909 tại Bangkok.
En hel del av er känner förmodligen till Deb Roy, som i mars visade hur han kunde analysera mer än 90.000 timmar hemvideo.
Có lẽ rất nhiều trong số các bạn đã quen thuộc với Deb Roy người mà tháng Ba năm nay đã cho thấy làm cách nào anh ta có thể phân tích hơn 90,000 giờ các video tự quay tại nhà.
15 min. Kan du vara hjälppionjär under mars, april eller maj?
15 phút: Bạn có thể làm tiên phong phụ trợ trong mùa Lễ Tưởng Niệm này không?
Kan du göra en extra insats genom att vara hjälppionjär under mars, april eller maj?
Anh chị sẽ mở rộng thánh chức bằng cách làm tiên phong phụ trợ vào tháng 3, 4 hoặc 5 không?
Måste vidare till Mara.
Tôi phải đi xuống Mara.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mars trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.