markviss trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ markviss trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ markviss trong Tiếng Iceland.
Từ markviss trong Tiếng Iceland có các nghĩa là chủ tâm, có mục đích, có ý định, có ý nhất định, có tầm quan trọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ markviss
chủ tâm(purposeful) |
có mục đích(purposeful) |
có ý định(purposeful) |
có ý nhất định(purposeful) |
có tầm quan trọng(purposeful) |
Xem thêm ví dụ
7 Nátengt atriði, sem verðskuldar athygli okkar, er markviss heimfærsla þess sem við lærum. 7 Một điểm khác cần sự chú ý của chúng ta là sự áp dụng dần dần những gì chúng ta học được vào đời sống cá nhân. |
Við ræktum umhyggjuna fyrir trúsystkinum okkar með því að vera markviss og nákvæm þegar við biðjum fyrir þeim. Qua việc cầu xin những điều cụ thể cho anh em, chúng ta được nhắc nhở là mình quan tâm đến nhau. |
Hvers vegna gæti verið viðeigandi að vera nákvæmur og markviss í bænum sínum þegar við stöndum frammi fyrir einhverri prófraun eða freistingu? Khi đối phó với thử thách hay cám dỗ, tại sao thích hợp là nên cầu nguyện một cách rõ rệt? |
6 Markviss hugleiðing er önnur leið til að stuðla að uppbyggilegri samræðum. 6 Suy ngẫm nghiêm túc là một cách khác để cải tiến phẩm chất điều mình nói. |
3 Markviss þjálfun: Jesús veitti lærisveinunum 70 tilsögn svo að þeir gætu fullnað þjónustu sína. 3 Huấn luyện thực tiễn: Khóa chỉ dẫn mà Chúa Giê-su điều khiển với 70 môn đồ có thể ví như một Buổi Họp Công Tác ngày nay. |
Dómur Guðs verður líka markviss að því leyti að Jesús lætur hegningu „koma yfir þá, sem þekkja ekki Guð, og yfir þá, sem hlýða ekki fagnaðarerindinu“. Sự phán xét của Đức Chúa Trời cũng sẽ chọn lọc vì Chúa Giê-su sẽ báo thù “những kẻ chẳng hề nhận biết Đức Chúa Trời, và không vâng-phục Tin-lành”. |
Líkt og Páll ættum við að vera markviss í bænum okkar þegar við fréttum að bræður okkar í öðrum söfnuði eða öðru landi eigi við erfiðleika að stríða. Như Phao-lô, khi chúng ta nhận được tin tức của anh em ở hội thánh khác, hoặc xứ khác, đang gặp khó khăn thì chúng ta nên nêu rõ vấn đề này trong lời cầu nguyện. |
9 Lísa* er 32 ára. Hún lýsir því hvernig hún áttaði sig á gildi markviss náms og hugleiðingar: „Ég lét skírast árið 1994 og var síðan mjög virk í sannleikanum um tveggja ára skeið. 9 Lisa,* 32 tuổi, giải thích làm thế nào chị quý trọng giá trị của việc học và suy ngẫm có mục đích: “Sau khi báp têm vào năm 1994, tôi khá tích cực trong lẽ thật khoảng hai năm. |
Góð lestrarkunnátta er svo mikilvæg að sums staðar er skipulögð markviss lestrarþjálfun í tengslum við Boðunarskólann. Bởi lẽ việc đọc lưu loát là quan trọng, nên một số hội thánh tổ chức thêm những lớp học nhằm cải thiện khả năng đọc, ngoài Trường Thánh Chức Thần Quyền. |
Markviss þjálfun í kennslu og ræðumennsku Chương trình phát huy khả năng làm diễn giả và người dạy dỗ |
Eftir að þú hefur tileinkað þér efni næstu 15 kafla skaltu snúa þér að bókarhlutanum „Markviss þjálfun í kennslu og ræðumennsku“ sem hefst á blaðsíðu 78. Sau khi đã học kỹ lưỡng 15 bài học kế, hãy tiếp tục học hết phần “Chương trình phát huy khả năng làm diễn giả và người dạy dỗ”, bắt đầu ở trang 78. |
14 Ef þú ert markviss þegar þú biður bænir tekurðu betur eftir þegar Jehóva svarar þeim, jafnvel þó að bænheyrslan sé ekki svo augljós. 14 Khi cầu nguyện cụ thể, bạn sẽ nhận thấy rõ hơn cách Đức Giê-hô-va đáp lời, ngay cả khi cách ấy có lẽ khó thấy. |
Markviss viðleitni móður hans og ömmu við að kenna honum hin helgu rit í barnæsku hefur án efa átt stóran þátt í að svo varð. Nỗ lực sốt sắng của mẹ và bà ngoại nhằm dạy Kinh Thánh cho ông từ thuở thơ ấu chắc hẳn đã đóng vai trò quan trọng tạo được thành quả này. |
Þau stigu því markviss skref til að ná markmiði sínu. Vì thế, họ đã kiên quyết thực hiện các bước để đạt được mục tiêu của mình. |
En við skulum engu að síður líta á það hvernig skipulag hans hefur sótt fram á þrem sviðum sem eru: (1) markviss uppfræðsla, (2) bætt og aukið boðunarstarf og (3) tímabærar lagfæringar í skipulagsmálum. Tuy nhiên, chúng ta hãy xem xét ba phương diện mà tổ chức của Đức Giê-hô-va đã tiến tới: (1) được soi sáng dần dần về thiêng liêng, (2) thánh chức được cải tiến và nới rộng, (3) những điều chỉnh đúng lúc về thủ tục của tổ chức. |
(Jobsbók 38:33) Vísindamenn eru enn að rannsaka þessi lögmál. Hönnun og handaverk skaparans eru altæk og markviss og ná fullkomlega þeim tilgangi sínum að gera jörðina að bústað ótrúlega fjölbreytts lífríkis. (Gióp 38:33) Sự thiết kế của Ngài bao gồm toàn diện và có chủ định, là lập trái đất thành nơi sinh sống của vô số các loài sinh vật khác nhau. |
• Hvernig sést af Amosarbók að dómur Guðs er markviss? • Làm thế nào sách A-mốt cho thấy sự phán xét của Đức Chúa Trời có chọn lọc? |
ÞRÁTT fyrir friðarleysið út í gegnum sögu mannkynsins, einkum nú á 20. öldinni, segja sumir að þjóðirnar séu núna að stíga markviss skref til að jafna ágreiningsmál sín. Mặc dù không có được hòa bình trong suốt lịch sử, nhất là trong thế kỷ 20 này, nhiều người nói rằng các nước đang trên đà tìm kiếm giải pháp cho những sự khó khăn giữa các nước. |
Það gefur til kynna að endurnýjungin, sem nákvæm þekking Biblíunnar hefur í för með sér, sé markviss og áframhaldandi. Điều nầy cho thấy nhờ sự hiểu biết chính xác từ Kinh-thánh, sự biến hóa hoạt động trong chúng ta là liên tục. |
En það má einnig sjá af bók Amosar að dómur hans er markviss. Nhưng sách A-mốt cũng cho thấy rằng sự phán xét của Đức Giê-hô-va có chọn lọc. |
Þegar þú skoðar þessi fyrirbæri hvert um sig ættirðu að hugleiða hvort þau hafi orðið til af hreinni tilviljun eða hvort það búi markviss hönnun að baki. Khi xem xét những đề tài này, bạn hãy tự hỏi: “Những đặc điểm của trái đất tự nhiên mà có hay do một sự thiết kế có chủ đích?” |
78 Markviss þjálfun í kennslu og ræðumennsku 78 Chương trình phát huy khả năng làm diễn giả và người dạy dỗ |
Markviss biblíufræðsla fer fram á samkomum votta Jehóva. Tại các buổi nhóm họp, Nhân-chứng Giê-hô-va vui vẻ hấp thụ một chương trình giáo dục về Kinh-thánh. |
Nei, hann gaf þeim markviss ráð til að auðvelda þeim að sigrast á andlegum göllum sínum. Trái lại, ông cho họ lời khuyên rõ rệt để giúp họ vượt qua những yếu kém về thiêng liêng. |
Páll segir: „Með því að hugleiða þessar bænir í Biblíunni lærði ég að vera markviss í bænum mínum. Anh Paul nói: “Qua việc suy ngẫm những gương đó trong Kinh Thánh, tôi đã học được phải cầu nguyện cách cụ thể. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ markviss trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.